empreitada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empreitada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empreitada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ empreitada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, hợp đồng, việc làm, nhiệm vụ, tác vụ, Hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empreitada

nhiệm vụ

(assignment)

hợp đồng

(contract)

việc làm

(job)

nhiệm vụ, tác vụ

(task)

Hợp đồng

(contract)

Xem thêm ví dụ

Representa a mais séria de todas as empreitadas.
Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ.
Por favor... Não os auxilie nessa empreitada.
Làm ơn đừng tiếp có thêm sức cho chúng
Infelizmente, poucos mortais, se há algum, foram completamente bem-sucedidos nessa empreitada, mas é um convite que todos devemos tentar adquirir.
Rủi thay, rất ít người trần thế, nếu có, đã hoàn toàn thành công trong nỗ lực này, nhưng đó là một lời mời gọi tất cả mọi người nên cố gắng để đáp ứng.
Tenho apenas uma regra nesta empreitada.
Vậy nên tôi chỉ có một quy luật cho đội này.
Que Deus abençoe sua empreitada e conceda Seus milagres.
Chúa phù hộ cho những nỗ lực của cô và đưa ra phép màu của Ngài.
Nossos filhos aceitaram o desafio e nossa família se comprometeu a unir-se a eles nessa empreitada.
Mấy đứa con của chúng tôi mang lời yêu cầu đó về nhà và gia đình tôi cam kết cùng góp phần vào nỗ lực của chúng.
Embora a coroa espanhola tenha tentado regulamentar completamente todo o comércio na cidade, a empreitada teve sucesso apenas parcial.
Mặc dù hoàng gia Tây Ban Nha đã thử chỉnh đốn hoàn toàn tất cả ngành thương nghiệp trong thành phố, nhưng việc này đã chỉ thành công một phần .
A empreitada de Scott era mais complicada.
Nhưng Scott lại phức tạp hơn.
Em memória do homem à frente dessa empreitada, o templo restaurado ficou conhecido na história como o Templo de Zorobabel.
Để ghi nhớ người điều khiển công việc xây cất đền thờ, ngôi đền thờ được phục hồi đó được biết trong lịch sử là Đền Thờ của Xô Rô Ba Bên.
Convido todos os santos dos últimos dias a refletirem sobre seu empenho para ensinar e aprender e a voltarem-se para o Salvador como nosso Guia nessa empreitada.
Tôi mời tất cả Các Thánh Hữu Ngày Sau hãy suy ngẫm về những nỗ lực của mình để giảng dạy và học hỏi cùng trông cậy vào Đấng Cứu Rỗi với tư cách là Đấng Hướng Dẫn khi làm những điều đó.
Minha mulher é a própria alma das minhas empreitadas.
Vợ tôi là nguồn động viên chính cho mọi nổ lực của tôi.
Para contarmos com a plenitude das bênçãos do céu em qualquer empreitada a que nos propusermos na Igreja, precisamos tanto de homens que respeitam as mulheres e os dons espirituais peculiares delas quanto de mulheres que respeitam as chaves do sacerdócio detidas pelos homens.
Cần phải cả có những người đàn ông tôn trọng phụ nữ và các ân tứ thuộc linh đặc biệt của họ lẫn các phụ nữ tôn trọng các chìa khóa của chức tư tế do những người đàn ông nắm giữ để mời gọi các phước lành trọn vẹn của thiên thượng trong bất cứ nỗ lực nào trong Giáo Hội.
Mustafa Kemal e İsmet İnönü tinham uma visão nacional em sua empreitada por políticas econômicas controladas pelo Estado, e desejavam utilizá-la para unir o país, eliminando o controle estrangeiro da economia e melhorando as comunicações.
Mustafa Kemal và İsmet İnönü vận động cho các đề án của nhà nước, với mục đích chính là thống nhất quốc gia, loại trừ sự kiểm soát kinh tế của nước ngoài và cải tiến hệ thống thông tin-liên lạc.
Lembrava-se da promessa quase ilimitada feita pelo cardeal, se tivesse êxito em sua empreitada.
Mụ nhớ lại cái lời hứa hầu như vô giới hạn của giáo chủ nếu mụ thành công trong việc mưu sát.
Se vamos lá pra improvisar, arriscaremos a empreitada.
Anh lên đó trước rồi dàn dựng sẵn
Se há alguma coisa que a nossa empreitada nos provou, Sr. Reese, é que as pessoas raramente são o que aparentam ser.
Nếu như có một thứ mà sự đánh đổi của chúng ta được chứng minh, Reese, là người ta rất hiếm như họ ra vẻ như thế.
Para promover o álbum, Madonna iniciou a turnê Sticky & Sweet Tour, sua primeira grande empreitada com a Live Nation.
Để quảng bá album, Madonna mở màn cho Sticky & Sweet Tour; sự hợp tác lớn đầu tiên cùng Live Nation.
Já que estamos preparados a abrir mão de nossas vidas na busca desta empreitada, devemos pedir absolvição final a Deus agora, caso sejamos negados o último sacramento na hora da morte.
Vì chúng ta chuẩn bị hy sinh tính mạng của chúng ta khi theo đuổi công cuộc này, giờ đây chúng ta phải xin Thiên Chúa xá tội lần cuối, nếu không, e rằng chúng ta sẽ bị khước từ sự sự cứu rỗi của bữa tiệc ly cuối cùng trong giờ lâm tử.
Entretanto, estou em desvantagem nessa empreitada, já que não os conheço.
Tuy nhiên, ở vụ này, tôi có chút bất lợi, vì tới giờ, tôi chưa biết chúng trông ra làm sao.
E não recebi apenas o apoio, Também encontrei dois parceiros maravilhosos nessa empreitada.
Và không chỉ có viện trợ, tôi đã tìm được hai đồng sự tuyệt vời tham gia trong chuyến phiêu lưu này.
E a vida desta garota depende... do sucesso de vocês na empreitada.
Mạng sống cô gái trẻ phụ thuộc vào sự thành công của nó.
Voltarei daqui a pouco para saber o resultado dessa empreitada.
Tôi sẽ quay lại ngay để biết kết quả tiến hành thế nào.
O Presidente Monson convida-nos a “[refletir] sobre [nosso] empenho para ensinar e aprender e a [voltar-nos] para o Salvador como nosso Guia nessa empreitada”.
Chủ tịch Monson mời chúng ta “suy ngẫm các nỗ lực [của chúng ta] để giảng dạy và học hỏi cùng trông cậy vào Đấng Cứu Rỗi với tư cách là Đấng Hướng Dẫn của chúng ta khi làm các công việc đó.”
A partir do dia 1 de janeiro de 2007, o Fermilab passou a ser operado pela Research Alliance Fermi, uma empreitada conjunta entre a Universidade de Chicago e a "URA".
Cho đến ngày 1 tháng 1 năm 2007, Fermilab được hoạt động bởi Liên minh Nghiên cứu Fermi, một tổ chức hợp tác giữa Đại học Chicago và Hiệp hội Nghiên cứu các trường Đại học (URA).
As contribuições que recebemos de santos dos últimos dias generosos garantem a solidez dessa nova empreitada.
Những đóng góp của Các Thánh Hữu Ngày Sau hào sảng đã đến để bảo đảm cho chúng ta rằng nỗ lực này giờ đây đang đứng trên một nền móng vững vàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empreitada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.