en effet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en effet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en effet trong Tiếng pháp.

Từ en effet trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả, quả là, quả thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en effet

quả

noun

Mes fautes de ce point de vue sont accablantes en effet.
Theo như cách lý luận ấy, những lỗi lầm của tôi quả thật là nặng

quả là

adverb

Ça lui va bien, en effet, parce que ces enfants ont besoin de structure
Trông cậu ta quả là hay, vì trẻ cần có tính tổ chức,

quả thế

adverb

Xem thêm ví dụ

En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
En effet, en 1977, ma chère épouse, ma fidèle compagne, est décédée.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
En effet, vous serez parfois surpris, voire déçu par les réponses de votre élève.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
(Jérémie 11:20.) En effet, Jéhovah examine ce qui se cache au plus profond de notre être.
(Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta.
" En effet, j'aurais pensé un peu plus.
" Thật vậy, tôi nên có suy nghĩ nhiều hơn một chút.
En effet.
Đúng vậy.
En effet.
Vâng, đúng thế.
Oui, en effet.
Tôi có nói vậy.
” (1 Jean 4:7). En effet, l’amour sincère est le vrai secret du bonheur d’une famille recomposée.
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.
cela sera une grave infortune, en effet.
Đây thật là một điều vô phúc.
Quelques jours plus tard, celui-ci mourrait en effet. ”
Và vài ngày sau, cháu đã chết”.
Il savait en effet qu’il allait ressusciter Lazare.
Suy cho cùng, ngài biết mình sắp làm cho La-xa-rơ sống lại.
Tous les avis sont en effet soumis à notre processus d'approbation avant d'être publiés.
Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng.
En effet, on dit que cet algorithme est buggé parce qu'il comporte une erreur.
Thuật toán này mắc một sai lầm.
En effet, une bonne communication est la sauvegarde d’un mariage heureux.
Đó là bí quyết để thành công trong hôn nhân.
Moïse avait déclaré en effet : “ Des fils de Jéhovah votre Dieu, voilà ce que vous êtes. [...]
Trước đó, Môi-se bảo họ: “Các ngươi là con-cái Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi...
Oui, en effet, mais elle tourne avec R.K.O.
Ừ, nhưng cô ta đang đóng phim với RKO.
En effet, de nombreux facteurs peuvent influer sur le montant que nous vous versons au final.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến số tiền được thanh toán cuối cùng cho bạn.
En effet, à l’ère de l’ordinateur, il semble que quelques clics suffisent pour trouver l’âme sœur.
Trong thời đại máy vi tính ngày nay, việc tìm người phù hợp dường như chỉ là chuyện vài cái “nhắp chuột”.
Imperia songeait en effet qu’elle avait un protecteur dont elle connaissait la force et l’audace.
Thật vậy, Imperia đang nghĩ rằng có một người che chở mà nàng biết rõ sức mạnh và sự táo bạo.
En effet, le visage des environnementalistes a changé, à cause des questions de justice.
Thật vậy, vai trò của các nhà môi trường đã thay đổi, bởi vì chiều hướng công lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en effet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.