en face trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en face trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en face trong Tiếng pháp.
Từ en face trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối diện, diện tiền, hiện tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en face
đối diệnadposition Et l'infirmière qui vit en face de chez toi? Thế còn cô y tá sống ở phòng đối diện thì sao? |
diện tiềnadposition |
hiện tiềnadposition |
Xem thêm ví dụ
L'autre jour, je vois un véhicule inconnu... garé en face de chez moi. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Ajuste la trajectoire en face des Turcs. Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ. |
Il est exactement en face de vous, André. Anh ta đứng trước mặt cậu đó, André. |
Le naze en face de la moto. Cái thằng khởm đứng cạnh xe máy ấy. |
On est dans le hangar, en face de l'engin. Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu. |
23 À côté d’eux, Benjamin et Hashoub effectuaient les réparations, en face de leur maison. 23 Sau họ có Bên-gia-min và Ha-súp làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình. |
J'ai compris que ce que je voulais, je l'avais en face de moi. Anh nhận ra rằng điều anh muốn đang đứng ở trước mặt anh. |
sécria la reine; mais voyons regardez-moi en face. - Hoàng hậu reo lên - Nhưng xem nào, hãy nhìn thẳng vào mặt ta. |
Il a osé me dire ça, en face. Tôi không thể nào tin được, ông ấy coi tôi là thú cưng. |
Juste en face, vous trouverez le presbytère. Căn nhà đối diện, ông sẽ tìm được chính điện. |
Pourquoi tu ne me regardes pas en face quand tu me parles? Tại sao anh không có phép lịch sự nhìn tôi khi nói chuyện? |
Tu m'as dit en face que t'étais pas flic! Anh đã nói trước mặt tôi rằng anh không phải là cớm mà. |
Là-bas, en face. Ngay phía bên kia vịnh. |
Regarde en face. Nhìn thẳng phía trước. |
Mets ton sac en face et pousse-toi. Lùi sang, đặt chiếc túi ra đằng kia. |
La vraie sécurité, c'est de regarder la mort en face, pas de prétendre qu'elle n'existe pas. An toàn thực sự là cái chết đáng cân nhắc, không giả vờ như nó không tồn tại. |
2 voitures sont garées en face. Phía đối diện đường có một chiếc xe |
Assis à son bureau, en face de nous, il employa le mot « adoption » pour la première fois. Ông ngồi đối diện chúng tôi, gõ ngón tay xuống bàn và lần đầu tiên dùng cái từ “con nuôi”. |
Que voyez- vous en face de vous? Những gì bạn xem trước mặt bạn? |
Mais chacun l’avait envisagée en face, et tous étaient décidés à faire leur devoir jusqu’au bout. Nhưng ai nấy đều nhìn thẳng vào nó và quyết tâm làm tròn nghĩa vụ của mình. |
En face de moi, je peux voir un public, et je peux voir mes mains. Bây giờ tôi có thể thấy khán giả ở trước mặt, tôi có thể thấy tay mình. |
Faites une croix (X) en face de la caractéristique qui vous semblait la plus attirante chez cette personne. Hãy đánh dấu những điểm mà bạn thích nhất nơi người ấy. |
Leur seul “crime” était d’appartenir éventuellement au “camp d’en face”. “Tội” duy nhất của những nạn nhân là họ có lẽ thuộc về “phía bên kia”. |
Peux tu vraiment dire ça en face de moi? Như vậy mà em cũng nói trước mặt Goo JunPyo vĩ đại này được hả? |
Il est temps que je commence à regarder ce qu'il y a en face de moi. Có lẽ đã đến lúc em phải nhận ra điều đang ở ngay trước mắt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en face trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en face
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.