en désordre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en désordre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en désordre trong Tiếng pháp.

Từ en désordre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bát nháo, bơ phờ, bừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en désordre

bát nháo

adjective

bơ phờ

adjective

bừa

adjective

Supposez que l’un d’eux vous reproche : “ Tu laisses toujours ta chambre en désordre.
Ví dụ, mẹ nói: “Phòng con lúc nào cũng bừa bãi.

Xem thêm ví dụ

C'était ma chambre noire. Il se peut qu'elle soit en désordre.
Lâu nay tôi dùng nó làm phòng tối, cho nên có thể hơi bừa bộn một chút.
□ Ta chambre est toujours en désordre.
□ Phòng con chẳng bao giờ gọn gàng!
Son bureau est tout autant en désordre, comme vous pouvez le constater.
Văn phòng lộn xộn một cách cân xứng, như bạn thấy đấy.
Ceci n'est pas une vraie photo de la chambre de mon fils; la sienne est plus en désordre.
Đây không phải là bức ảnh thật về phòng của con trai tôi đâu, phòng của thằng bé còn bừa bộn hơn.
Sire, l'infanterie se retire en désordre.
Bệ hạ, các trung đoàn bộ binh đã quay lại đang rút lui.
L'endroit est plutôt en désordre.
Chỗ này hơi bừa tí.
Le monde est un endroit plutôt en désordre.
Thế giới là một nơi hỗn loạn.
Supposez que l’un d’eux vous reproche : “ Tu laisses toujours ta chambre en désordre.
Ví dụ, mẹ nói: “Phòng con lúc nào cũng bừa bãi.
Ce résultat, il le connut bientôt, lorsque les assaillants redescendirent en désordre.
Kết quả đó, chẳng bao lâu ông biết được, khi những người tấn công đi xuống trong cảnh hỗn loạn
C'est très en désordre
Trong này lộn xộn quá.
Je ne veux pas revenir et trouver l'endroit en désordre.
Tôi không muốn quay lại đây và thấy mọi thứ rác rưởi đâu.
J’aboutis enfin à la Grotte Noire où j’ai trouvé tout en désordre : par surcroît, Bembo a disparu
Cuối cùng tôi đi đến Hắc-Động và tôi tìm thấy tất cả trong cảnh hỗn loạn: Thêm vào đó, Bembo đã biến mất
Les cheveux en désordre peuvent donner une mauvaise impression.
Tóc bù xù có thể gây cảm tưởng xấu.
Il regarda autour de nouveau, mais n'a rien remarqué plus loin que le lit en désordre et tachée de sang.
Ông nhìn quanh một lần nữa, nhưng nhận thấy không có gì xa hơn so với giường mất trật tự và máu màu.
Une tasse intacte sur une table est en état élevé d’ordre, mais une tasse brisée sur le plancher est en désordre.
Một cốc lành ở trên bàn là một trạng thái với trật tự cao còn một cốc vỡ dưới sàn nhà là một trạng thái vô trật tự.
Comme son porte-documents est en désordre, il ne trouvera pas son stylo ou une feuille de notes de maison en maison.
Người đó có thể không tìm ra cây viết chì hoặc tờ ghi chép từ nhà này sang nhà kia, đấy là vì cặp sách thiếu ngăn nắp.
Les déclarations sur la droite représentent les réactions de Jacob, mais elles sont en désordre et doivent être associées aux versets correspondants.
Những lời phát biểu ở bên phải tượng trưng cho những câu trả lời của Gia Cốp, nhưng được liệt kê không theo thứ tự và cần phải được so sao cho đúng với các câu tương ứng.
La défaite de Saigō à Kumamoto démoralise fortement et affaiblit ses forces qui se retirent en désordre et sont incapables de reprendre leur offensive.
Thất bại của Saigō tại Kumamoto làm quân đội của ông suy yếu và mất tinh thần nặng nề, rồi rút lui tản mát va không thể tiến hành công kích được nữa.
La réponse a été claire : « Ça ne fait rien si la maison est en désordre et que les enfants sont encore en pyjama et que certaines choses ne sont pas faites.
Câu trả lời đến rất rõ ràng: “Nếu căn nhà có bừa bộn và con cái vẫn còn mặc đồ ngủ và một số trách nhiệm bỏ dở dang thì cũng không sao.
Footsteps approché, la course largement, la porte s'ouvrit violemment, et Marvel, en pleurant et en désordre, son chapeau disparu, le col de son manteau déchiré, ouvert, se précipita dans, a fait un tour convulsifs, et a tenté de fermer la porte.
Bước chân đến gần, chạy nặng nề, cánh cửa bị đẩy mở dữ dội, và Marvel, khóc và nhăn nhíu, mũ đi, cổ áo khoác của anh bị rách mở, xông vào, một biến co giật, và cố gắng đóng cửa lại.
Désordre en nous-mêmes et dans le monde: notre responsabilité.
Vô trật tự trong chính chúng ta và thế giới: trách nhiệm của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en désordre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en désordre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.