en fait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en fait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en fait trong Tiếng pháp.

Từ en fait trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực sự, quả thật, quả tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en fait

thực sự

adverb

Mais en faite, c'est une description assez pertinente.
Nhưng thực sự, đó là cụm từ mô tả chính xác nhất.

quả thật

adverb

puis, en fait, toute la bulle Internet.
Và chúng ta có, quả thật, cả một loạt bong bóng dot-com.

quả tình

adverb

Xem thêm ví dụ

Je crois qu'en fait, on s'en est bien sortis.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Je voudrais une côte de boeuf grillée avec 6 morceaux de poulet au citron, en fait, 8 morceaux.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Fausser les mors doux, diminuant en fait force de préhension
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Il y a, en fait, un autre état.
Đó, thực sự, là một bước khác.
En fait, elle n'en a jamais eu besoin.
Thực tế là, cô ấy chẳng bao giờ cần.
En fait, tout mon entourage me conseille de te renvoyer.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
En fait, je suis un peu au milieu de...
Tôi thực ra đang trong...
En fait, je n'y croyais pas non plus.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
En fait, à la fin du mois, je me suis rendu compte que je n’avais jamais pesé autant.
Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân.
Ca en fait 4 aux Etats-Unis, et 2 en Europe.
Tính cả nó nữa là có bốn cái ở Mĩ, hai ở Châu Âu.
En fait, il risquait de se blesser.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
En fait, le monde se dirige plutôt vers la désunion.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
En fait, les Talibans créent un black-out complet sur toute autre source d'information pour ces enfants.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
En fait, il est profondément ému par les souffrances des humains.
Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.
En fait, ils célèbrent, comme nous tous, ce genre de relations.
Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này .
En fait, ç a un sens.
Thật là hợp lý đấy.
Et en fait, le cerveau des bébés semble être l'ordinateur le plus performant de la planète.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
Les idées ne sont jamais bonnes ou mauvaises. Tout dépend de ce qu'on en fait.
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
Il prend la reconfigurabilité et la programmabilité et en fait un système complètement passif.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
Je suggère, en fait, que la technologie est le septième règne du vivant.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
D'autres sources affirment qu'il fut en fait assassiné, et qu'un ninja caché dans les alentours l'aurait poignardé.
Một số nguồn khác cho rằng đây là một vụ ám sát và ông đã bị một ninja đâm chết khi đang ở trong nhà vệ sinh.
En fait, en raison de la lenteur, il ne ressemblait pas à une course- poursuite.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
En fait, je venais pour les livres, mais j'aimerais mieux ton numéro de téléphone.
À, tôi tới mượn cuốn sách, nhưng tôi thích xin số điện thoại của cô hơn.
Ou bien Suzy a- t- elle raison — la vie n’est- elle que ce que chacun en fait ?
Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en fait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en fait

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.