en général trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en général trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en général trong Tiếng pháp.

Từ en général trong Tiếng pháp có nghĩa là nói chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en général

nói chung

adverb

Et bien sûr, les sociétés en général sont fortifiées lorsque les familles se renforcent.
Và dĩ nhiên, các xã hội nói chung được củng cố khi gia đình phát triển mạnh hơn.

Xem thêm ví dụ

En général, elles se tiennent dans des foyers ou d’autres lieux appropriés.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Et en particulier, pourquoi leur apprendre les maths en général?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Je crois de tout mon cœur que les saints des derniers jours, en général, sont bons.
Tôi hết lòng tin rằng các Thánh Hữu Ngày Sau, nói chung, là người tốt.
Ayant cela à l’esprit, nous avons tenu une étude familiale chaque semaine, en général le lundi soir.
Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai.
Pour les esclaves, en général une conquête ne représentait guère qu’un changement de maîtres.
Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ.
En général, ils sont en meilleure santé.
Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn.
En général, les questions d’analyse répondent à au moins un des trois objectifs suivants.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.
Doge, prononcé /doʒ/ ou /dɔʒ/ en général, est un mème Internet popularisé en 2013.
Doge (thường được phát âm thành /ˈdoʊʒ/ DOHZH-' hoặc /ˈdoʊɡ/ DOHG-') là một meme trên mạng internet, trở nên nổi tiếng vào năm 2013.
En général, un changement aussi complet de notre nature ne se produit pas rapidement ni d’un seul coup.
Sự thay đổi toàn diện như vậy trong bản tính chúng ta thường không xảy ra nhanh chóng hoặc đến cùng một lúc.
La jeunesse est, en général, le moment parfait pour concevoir des projets personnels.
Nói chung, tuổi trẻ là thời gian lý tưởng để lập kế hoạch cá nhân.
5 En général, les phrases courtes et simples sont celles qui conviennent le mieux à l’entrée en matière.
5 Thường thường, các câu ngắn gọn và giản dị sẽ giúp bạn đạt được mục đích trong phần nhập đề.
En général, même les gouvernements les plus corrompus organisent des services : poste, enseignement, pompiers, police, etc.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
Peut-être croyait-il au Christ en général mais pas au Christ à titre spécifique et personnel.
Nói chung, người ấy có thể đã tin nơi Đấng Ky Tô nhưng bản thân người ấy không tin Đấng Ky Tô một cách cụ thể.
En général il y a pléthore d'éducation, surtout dans les écoles américaines.
- đặc biệt trong các trường học của Mỹ.
En général, ce qu'elle veut manger.
Thường là thứ mà nó muốn ăn.
En général, deux mois après la conférence, les enregistrements sont aussi disponibles dans les centres de distribution.
Thường sẽ có sẵn tại các trung tâm phân phối trong vòng hai tháng sau đại hội.
Il est à présent en général, et de certains éléments de preuve, il est supposé qu'il a - pris
Ông là hiện nay nói chung, và từ bằng chứng nhất định, nó là vụ mà ông đã thực hiện
Mais, en général, l’étude régulière affermit mon cœur, augmente ma foi et m’aide à rester joyeux et équilibré. ”
Nhưng, nói chung, tôi thấy rằng việc đều đặn học hỏi củng cố lòng tôi, làm tăng đức tin, và giúp tôi tiếp tục vui vẻ và thăng bằng”.
En général, parler plus fort ne résout pas le problème.
Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề.
En général, si je pense qu'il y a une erreur, je vérifie toujours trois fois.
Nói chung, nếu tôi nghĩ cái gì đó bị sai sai, tôi liền tự chất vấn 3 lần.
Les plus brillants cerveaux dans les meilleures insitutions se trompent en général dans leurs prédictions.
Những bộ óc tinh túy nhất trong những học viện tốt nhất hầu hết đều dự đoán sai.
Lieu : Choisi par la filiale ; en général, une Salle du Royaume ou une Salle d’assemblées.
Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định, thường là tại Phòng Nước Trời hoặc Phòng hội nghị.
Ces valeurs relatives sont en général appelées "indicateurs clés de performance".
Các giá trị này thường được gọi là "chỉ số đo lường hiệu suất chính" hoặc "KPI".
Malheureusement, l’incrédulité et l’hypocrisie de ces gens d’Église dégoûtent bien des personnes de la religion en général.
Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tin và không thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung.
Elles m’aident toujours à me sentir importante en général et importante pour elles.
Họ luôn làm cho cháu cảm thấy cháu là người quan trọng và đặc biệt đối với họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en général trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en général

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.