en fonction de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en fonction de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en fonction de trong Tiếng pháp.

Từ en fonction de trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo, tùy, tùy theo, theo như, chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en fonction de

theo

(according to)

tùy

(in accordance with)

tùy theo

(according to)

theo như

(according to)

chống

(vs)

Xem thêm ví dụ

3 Beaucoup choisissent même leur religion en fonction de leurs désirs ou de leurs besoins.
3 Nhiều người thậm chí còn xem tôn giáo tùy theo điều họ muốn hoặc điều họ cảm thấy họ cần.
Son prix sera en fonction de la valeur déterminée par le prêtre+.
Căn nhà đó sẽ có giá trị theo giá mà thầy tế lễ định.
Les informations suivantes détaillent la comptabilisation des impressions en fonction de l'emplacement.
Dưới đây là chi tiết về các trường hợp có tính lần hiển thị.
C’est en fonction de ce résultat qu’on décidera si une conclusion a une longueur appropriée.
Nếu được thế thì phần kết luận dài vừa phải.
Ensemble en fonction de la pression de votre mandrin sur le plus haut rpm dans votre programme
Đặt áp lực chuck của bạn dựa trên rpm cao nhất trong chương trình của bạn
Nous faisons des choix en fonction de ces désirs.
Chúng ta có những chọn lựa dựa vào các ước muốn đó.
Elles ajustent automatiquement leur taille, leur apparence et leur format en fonction de l'espace publicitaire disponible.
Quảng cáo thích ứng tự động điều chỉnh kích thước, giao diện và định dạng cho vừa với mọi không gian quảng cáo có sẵn.
Il est agaçant de voir les règles changer souvent, en fonction de l’humeur des parents.
Chúng rất bực bội nếu luật lệ thường thay đổi, tùy theo cha mẹ cảm thấy ra sao lúc đó.
N’avons-nous pas tous une vision extrêmement limitée du monde en fonction de notre expérience de la vie ?
Không phải chúng ta đều nhìn thế giới với những giới hạn to lớn của kinh nghiệm sống của chúng ta sao?
En fonction de la plage de dates sélectionnée, un chemin peut s'étendre sur une ou plusieurs sessions.
Đường dẫn có thể kéo dài trên một hoặc nhiều phiên hoạt động, tùy thuộc vào phạm vi ngày đã chọn.
Quantité planifiée d'impressions réservées pour l'acheteur, en fonction de la période et des conditions d'une campagne spécifique
Số lượng lần hiển thị đặt trước đã định cho người mua theo ngày và điều khoản của một chiến dịch cụ thể
Ils vivaient dans divers endroits, en fonction de leur enregistrement généalogique+.
Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả.
Demandez aux élèves de compléter cette phrase en fonction de ce qu’ils ont appris dans ces versets.
Yêu cầu học sinh hoàn tất lời phát biểu này theo điều họ đã học được trong những câu này.
Par exemple, participez- vous activement au ministère, en fonction de votre situation ?
Thí dụ bạn có nhiệt thành tham gia vào công việc rao giảng phù hợp với hoàn cảnh của bạn không?
Il incombait à une personne de forcer les traits en fonction de l'émotion à transmettre.
Con người đại loại phải thúc ép nó bằng cách này hay cách khác.
Les nouveaux revêtements lui font changer d’aspect en fonction de la lumière.
Lớp phủ vật liệu mới giúp chúng tự đổi màu khi ánh sáng thay đổi.
Donc, vous devez trouver des roches de la bonne époque en fonction de vos intérêts.
Vì vậy bạn phải tìm những tảng đá có năm tuổi thích hợp, tuỳ thuộc vào mối quan tâm của bạn là gì.
Les options de ce menu varient en fonction de l'élément sélectionné.
Các tùy chọn có sẵn trong menu sẽ thay đổi tùy theo mục được đặt tiêu điểm.
Les gens seront jugés en fonction de l’accueil qu’ils auront réservé à la bonne nouvelle.
Thế thì, công việc rao giảng phải được tiếp tục vang dội và tỏ tường cho đến ngày cuối cùng (Khải-huyền 14:6, 7).
Veuillez suivre les instructions ci-dessous, en fonction de l'option de paiement sélectionnée dans votre compte :
Dưới đây là cách thực hiện, dựa trên tùy chọn cài đặt thanh toán bạn đã chọn cho tài khoản của mình:
Chaque État se voit attribuer un certain nombre d'électeurs en fonction de la taille de sa population.
Mỗi bang được nhận một số phiếu cụ thể dựa trên dân số mỗi bang.
Sans cesse j'observe, je prends conscience des choses en fonction de préférences, d'aversions, de comparaisons.
Tôi luôn luôn đang quan sát, đang nhận biết những sự vật, dựa vào ưa thích hay không-ưa thích, dựa vào sự so sánh.
Dieu attire des individus en fonction de leurs propres aspirations.
Việc Đức Chúa Trời kéo người ta tùy thuộc vào nguyện vọng của chính họ.
Afin d'empêcher le trafic interne d'affecter vos données, vous pouvez filtrer le trafic en fonction de l'adresse IP.
Để ngăn không cho lưu lượng truy cập nội bộ ảnh hưởng đến dữ liệu, bạn có thể sử dụng một bộ lọc để lọc theo địa chỉ IP.
Les recommandations sont personnalisées en fonction de chaque utilisateur et tiennent compte de ses habitudes de visionnage.
Các video đề xuất được cá nhân hóa cho mỗi người xem và xem xét thói quen xem mà họ thích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en fonction de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en fonction de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.