en dépit de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en dépit de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en dépit de trong Tiếng pháp.

Từ en dépit de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất chấp, dầu mà, mặc dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en dépit de

bất chấp

adposition

en dépit de la seconde loi,
bất chấp quy luật thứ hai

dầu mà

adposition

mặc dầu

adposition

Xem thêm ví dụ

Cela nous permettra de persévérer avec joie dans son service, en dépit de nos problèmes.
Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn.
En dépit de qui vous allez épouser.
Cho dù đó là người cô kết hôn.
b) En dépit de notre imperfection, qu’est- ce qui peut contribuer à notre bonheur ?
(b) Bất kể sự bất toàn của loài người, điều gì sẽ góp phần cho sự vui mừng của chúng ta?
Elle aimait ses enfants et elle était en paix, en dépit de leur séparation imminente.
Nó yêu thương các con của nó nhưng đã được bình an, mặc dù sắp phải rời xa chúng.
En dépit de ce que dit cet enseignant.
Đừng để bụng lời giáo viên đó nói.
En dépit de l’interdit décrété par l’Église, un certain nombre d’ecclésiastiques et de laïcs adoptent sa traduction.
Tuy giáo hội cấm, một số tu sĩ và giáo dân vẫn tiếp nhận bản dịch của ông.
Que pouvez- vous faire pour rester physiquement et intellectuellement actif en dépit de votre organisme qui se rouille ?
Cá nhân bạn có thể làm gì đễ giữ cho tinh thần và thể chất tích cực hoạt động, cho thân thể bạn già đi?
20 C’est donc en dépit de maints obstacles que la Bible a survécu jusqu’au début de notre ère.
20 Do đó, cho nhiều chướng ngại, Kinh-thánh vẫn còn tồn tại cho đến những thế kỷ đầu của kỷ nguyên chúng ta.
C'est comme une tradition qu'il perpétue en dépit de son ignorance.
Đó như là một truyền thống mà ông lưu truyền bất kể sự dốt nát của mình.
En dépit de notre apparence, les douaniers nous ont laissé passer après quelques minutes.
vậy, sau vài phút họ cho chúng tôi đi qua.
Mais comment rendra- t- il la justice au genre humain en dépit de tout ce qui s’y oppose?
Nhưng làm thế nào ngài sẽ đem lại sự công bình cho nhân loại trước bao nhiêu trở ngại?
Elle resta un membre fidèle de l’Église en dépit de nombreuses difficultés.
Bà luôn luôn là tín hữu trung thành của Giáo Hội mặc dù bà đã nhiều thử thách.
En dépit de ta vulnérabilité, tu vas prendre possession de territoires entiers Comme aucune autre espèce avant toi.
dễ bị tổn thương nhưng bạn biết cách chiếm lĩnh mọi môi trường sống và chinh phục những lãnh thổ rộng lớn, điều chưa loài nào làm được trước đó.
En dépit de tout.
Bất chấp mọi chuyện.
Citez des exemples de personnes qui progressent en dépit de l’opposition.
Có một số ví dụ nào về những người mà vấn tiến triển mặc dù bị chống đối?
16 En dépit de la haine du monde, nous avons continué de prospérer.
16 Dù bị thế gian ghen ghét nhưng dân Đức Giê-hô-va vẫn không chùn bước.
En dépit de son enthousiasme, il était tout simplement trop grand.
hắn rất nhiệt tình, nhưng hắn lại quá cao.
En dépit de tous sa détresse, il a été incapable de réprimer un sourire à cette idée.
Mặc dù tất cả các đau khổ của mình, ông đã không thể ngăn chặn một mỉm cười với ý tưởng này.
Où Carlos trouve- t- il la force de soutenir inlassablement les autres en dépit de sa maladie ?
Điều gì đã giúp anh Carlos có tinh thần mạnh mẽ đến độ có thể tiếp tục khích lệ người khác, bất kể bệnh tật của mình?
Pourquoi la Bible nous est- elle parvenue en dépit de toutes les tribulations qu’elle a endurées?
Tại sao Kinh-thánh vẫn sống sót qua được mọi hoạn nạn cho đến thời kỳ chúng ta ngày nay?
Votre propre expérience révèle, en dépit de toutes les limites, que vous êtes le tout.
Trải nghiệm của riêng bạn cho thấy, dù còn nhiều giới hạn, bạn là tất cả.
b) Pourquoi la prédication s’accomplit- elle en dépit de la persécution suscitée par l’organisation du Diable?
b) Tại sao công việc rao giảng sẽ được thực hiện bất kể sự bắt bớ của tổ chức thuộc Ma-quỉ?
En dépit de son rejet par son père et malgré le fait que son mari, Frederick G.
Bất chấp sự bác bỏ của cha bà và việc người chồng của bà, Frederick G.
En dépit de tous leurs efforts, l’ONU et d’autres organisations n’ont pas réussi à concrétiser le désarmement nucléaire.
nỗ lực hết sức, nhưng Liên Hiệp Quốc và các tổ chức khác đã thất bại trong việc giải trừ vũ khí hạt nhân.
En dépit de la forte association de Nokia avec les téléphones cellulaires, le N810 n'est pas un téléphone.
Chú ý: Mặc dù một phần của Nseries, Nokia N800 và N810 Internet Tablets không có chức năng gọi điện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en dépit de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en dépit de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.