en particular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en particular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en particular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en particular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, đặc biệt là, riêng biệt, chủ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en particular

đặc biệt

(specifically)

nhất là

(notably)

đặc biệt là

(in particular)

riêng biệt

(specifically)

chủ yếu

Xem thêm ví dụ

En este caso en particular, abordamos la investigación como escritores... investigando un poco.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
En particular, nos dice por qué vemos inmoralidad.
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
En particular cuando comes con los dedos.
Nhất là khi cô ăn bằng những ngón tay.
Y, en particular, ¿por qué enseñamos matemática en general?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
¿Por alguna razón en particular?
Có lý do gì đặc biệt không?
Quizás no entendamos del todo por qué Jehová permite que pasemos por una prueba en particular.
Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó.
Las estrellas de seis picos en particular se ven en todos lados.
Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi.
Esa máscara en particular se conoce como " cara falsa ".
Mặt nạ đó được biết đến như một bộ mặt giả.
Podríamos determinar los ingresos y egresos de barrios en particular.
Ta có thể nhắm vào các lối ra vào ở các khu phố cụ thể.
Muchas veces, un desafío en particular nos ayuda a prepararnos para algo de vital importancia.
Một thử thách cá biệt nhiều lúc giúp chuẩn bị chúng ta cho một điều nào đó vô cùng quan trọng.
Y los baobabs, en particular, son un gran ejemplo de esto.
Và cụ thể, những cây Baobabs này là những ví dụ tuyệt vời.
Durante muchos años La Atalaya se vio como una revista dirigida en particular a los cristianos ungidos.
Trong nhiều năm báo Tháp Canh được coi như một tạp chí đặc biệt dành cho những người được xức dầu.
Creo que esta audiencia en particular entiende la importancia de la individualidad.
Do vậy tôi nghĩ khán giả này, theo một cách đặc biệt, có thể hiểu được tầm quan trọng của tính cá thể.
Y, en particular,
là các giá trị đạo đức, phẩm chất, và những người muốn làm điều đúng đắn.
¿Por qué razones en particular necesitaban los colosenses “firme convicción”?
Tại sao anh em ở Cô-lô-se đặc biệt cần có “niềm tin chắc”?
Su parte más baja, en particular, está seca todo el año.
Đặc biệt phần dưới không nước và khô quanh năm.
Y esta cueva en particular era Lechuguilla, la cual es increíblemente tóxica para los humanos.
Và cái hang động được gọi là Lechuguilla, nó cực kì độc hại với con người.
Ella ha contribuido a organizaciones destinadas a mejorar las vidas y el bienestar de los niños en particular.
Cô có những đóng góp nổi bật đến những tổ chức có mục đích cải thiện cuộc sống và chăm sóc cho trẻ em trên toàn thế giới.
Entonces dime ¿por qué, en este caso en particular, debería significar " manzana "?
Đó chính là sự hy sinh. malum có nghĩa là cái ác. nó ám chỉ đến quả táo chứ?
La tercera, en particular, puso a Jesús frente a frente con la cuestión de la soberanía.
Đặc biệt, vấn đề về quyền tối thượng được nêu rõ trong lần cám dỗ thứ ba.
Llamar a alumnos en particular
Yêu cầu từng học sinh
En una reunión en particular, N.
Trong một buổi họp đặc biệt, N.
Nada en particular.
Chẳng có lý do nào cả.
Y, en particular, creo que podemos aprender cosas sobre el aprendizaje.
Và cụ thể hơn, tôi nghĩ rằng chúng ta có thể học hỏi về cách chúng ta học hỏi.
La mayoría de las empresas hacen más de uno de un elemento en particular.
Hầu hết các doanh nghiệp thực hiện nhiều hơn một mục cụ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en particular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.