en primer lugar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en primer lugar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en primer lugar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en primer lugar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trước nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en primer lugar

trước nhất

adverb

7 ¿Se fijó en lo que menciona en primer lugar el versículo anterior?
7 Bạn có chú ý điều gì được đề cập trước nhất trong câu ấy không?

Xem thêm ví dụ

En primer lugar, configura tu impresora para que funcione con Google Cloud Print.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
En primer lugar, explicaré qué es el arte efímero.
Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì.
Envejecer es un efecto secundario de estar vivo en primer lugar, es decir, metabolismo.
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
En primer lugar, está el problema práctico de crear grandes cantidades de claves aleatorias.
Thứ nhất, có một khó khăn thực tế trong việc soạn ra một số lượng lớn các khóa mã ngẫu nhiên.
En primer lugar, recordemos que va a haber oposición.
Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra.
En primer lugar, claro que no soy una persona anticuada que plantea Mercado versus Estado.
Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ.
Pensé que tenía que haberme mentido en primer lugar.
Tôi nói với bản thân mình rằng ông ta lừa dối tôi trước.
8 A veces pudiera hacerse muy difícil poner a Dios en primer lugar.
8 Đôi khi đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu có thể rất khó.
Por eso vinimos en primer lugar.
Cũng là lý do chúng tôi đến căn nhà đó
En primer lugar, procuren despejar la mente de forma periódica.
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
En primer lugar, la máquina se fija a la altura correcta para limpiar el depósito de refrigerante
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
En primer lugar, requiere de agencialidad, es decir, tuvimos que tomar una decisión.
Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định.
En primer lugar, gracias a Dios “tenemos vida y nos movemos y existimos” (Hechos 17:28).
Trước hết, nhờ Thượng Đế mà “chúng ta được sống, động, và có”.
En primer lugar, estaba avergonzado ya que no había leído todavía la novela "Dune".
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
Demostraremos que estamos agradecidos si ponemos los intereses del Reino en primer lugar en la vida.
Mình có thể cải thiện thánh chức như thế nào để trở thành người truyền giáo hữu hiệu hơn?”.
¿Ponemos en primer lugar los intereses del Reino, demostrando así que captamos el sentido del mensaje?
Chúng ta có đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu, như vậy tỏ ra rằng chúng ta hiểu thông điệp không?
En primer lugar, el alto costo de la vida ha obligado a ambos esposos a trabajar más horas.
Thứ nhất, vật giá đắt đỏ khiến người chồng lẫn vợ phải làm việc nhiều giờ hơn.
Descubra en primer lugar por qué tiene usted conceptos.
Trước tiên, tìm ra tại sao bạn có những ý tưởng.
* ¿Qué bendiciones recibió por poner a Dios en primer lugar?
* Người này đã nhận được các phước lành nào vì đã đặt Thượng Đế lên trên hết?
Es mucho más fácil si no los dice en primer lugar.
Sẽ dễ hơn nhiều nếu anh không biết nó.
En primer lugar, las dos son muy reales.
Thứ nhất, chúng đều có thật.
En primer lugar, las noticias eran muy pesadas.
Trước hết, mọi tin tức rất là nặng nề.
En primer lugar, mostró una fe valerosa al no permitir que se le diera muerte a Moisés.
Trước hết, bà đã can đảm làm theo đức tin khi tìm cách cứu Môi-se khỏi bị chết.
En primer lugar debo exponer, brevemente, los aspectos relativos al sexo.
Trước tiên, tôi cần phải giải thích ngắn gọn một số điều về giới tính.
17 En primer lugar, nos regocija ver el papel que desempeña Jehová en la predicación.
17 Thứ nhất, chúng ta vui mừng khi thấy vai trò của Đức Giê-hô-va trong công việc rao giảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en primer lugar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.