en pos de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en pos de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en pos de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en pos de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sau, phía sau, tiếp sau, theo, theo sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en pos de

sau

(after)

phía sau

(after)

tiếp sau

(after)

theo

(after)

theo sau

(after)

Xem thêm ví dụ

D’Artagnan entró volando en la cantina, y en pos de él los tres mosqueteros y los dos guardias.
D' Artagnan lao đến quầy rượu, ba người ngự lâm và hai người cận vệ đi theo.
“Si alguno quiere venir en pos de mí, niéguese a sí mismo, y tome su cruz y sígame.
“Nếu ai muốn theo ta, phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta.
¿Estamos en un estado de ensueño, yendo en pos de alguna fantasía mundana?
Có phải chúng ta đang ở trong trạng thái mơ mộng, chạy theo ảo ảnh của thế gian không?
No vayan en pos de ellos.
Các ngươi đừng theo họ.
¿Vamos a usar estas opciones en pos de una sociedad mejor, más exitosa, más considerada?
Chúng ta sẽ dùng những khả năng này để tạo nên một xã hội tốt đẹp hơn, thành công hơn, đàng hoàng hơn?
Porque todas estas son las cosas en pos de las cuales las naciones van con empeño.
Vì đó là những điều dân ngoại luôn mải lo tìm kiếm.
Quizá vayan en pos de bienes materiales para llenar el vacío que encuentran en su relación.
Họ có lẽ đeo đuổi vật chất để lấp đi nỗi trống trải trong hôn nhân.
Estaban en poses de retratos familiares.
Trong những bức ảnh chân dung gia đình
“...Si alguno quiere venir en pos de mí, niéguese a sí mismo, y tome su cruz, y sígame.
“Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta.
Marie corría perseguida por la cabeza, mientras Kern se lanzaba en pos de ella como un halcón.
Marie chạy phía trước cái đầu, Kerner chồm lên đuổi theo như một con diều hâu.
Jóvenes, sigan en pos de metas que redundarán en bendiciones para ustedes tanto ahora como en el futuro.
Hỡi các bạn trẻ, hãy theo đuổi mục tiêu nào sẽ đem lại cho các bạn dồi dào ân phước ngay bây giờ và trong tương lai nữa.
Implica no aprender más la guerra, e ir en pos de la paz. (Isaías 2:2-4.)
Điều này cũng có nghĩa không tập tành sự đánh nhau nữa mà ngược lại theo đuổi sự hòa bình (Ê-sai 2:2-4).
Señora Capuleto Estamos en pos de ti.
Lady Capulet Chúng tôi theo ngươi.
¿Le ayudará a encontrar paz interior ir en pos de riquezas, poder o educación académica?
Theo đuổi sự giàu sang, quyền lực hoặc học vấn sẽ giúp bạn tìm được bình an nội tâm không?
¿Nos negamos a ver la insensatez de ir en pos de lo trivial y pasajero?
Chúng ta có từ chối để thấy sự rồ dại trong khi theo đuổi điều tầm thường và nhất thời không?
Entre ellos, sin duda, se contarán los siervos de Jehová, quienes han ido en pos de la justicia.
Trong số đó quả thực sẽ có những người đã theo đuổi đường lối công bình với tư cách người hầu việc Đức Giê-hô-va.
Jesús les dijo: “Vengan en pos de mí, y los haré pescadores de hombres”.
Chúa Giê-su bảo họ: “Các ngươi hãy theo ta, ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người”.
* Al verlos, les dijo: “Vengan en pos de mí, y los haré pescadores de hombres”.
* Ngài nói với họ: “Các ngươi hãy theo ta, ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người”.
* Digo a todos los Doce: venid en pos de mí y apacentad mis ovejas, DyC 112:14–15.
* Ta phán cùng tất cả Mười Hai Vị Sứ Đồ: hãy đi theo ta và cho chiên của ta ăn, GLGƯ 112:14–15.
Vayamos todos en pos de la paz
Tất cả chúng ta hãy đeo đuổi sự hòa-bình
* Lo exhortamos a seguir en pos de la verdad.
Chúng tôi khuyến khích bạn tìm kiếm chân lý.
Todos van en pos de la misma meta difícil: estar saludables y felices.
Tất cả đều nhắm đến cùng một mục tiêu khó đạt được: sống mạnh khỏe và hạnh phúc.
“Si alguien quiere venir en pos de mí”
“Nếu ai muốn theo ta”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en pos de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.