en principio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en principio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en principio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en principio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, chủ, thực sự, chính, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en principio

chủ yếu

chủ

thực sự

chính

quan trọng

Xem thêm ví dụ

Cuando se basa en principios justos, el amor agápe es la forma más elevada de amor.
Vì dựa trên nguyên tắc đúng nên a·gaʹpe là loại yêu thương cao cả nhất.
En principio, todo esto podría parecer demasiado bueno para ser verdad.
Những điều này thoạt đầu nghe có vẻ chỉ là một giấc mơ.
En principio, este método funcionaría, pero en la práctica plantea dificultades.
Phương pháp này sẽ đúng về mặt nguyên lý, nhưng nó có những khó khăn trong thực tiễn.
5 El consejo que Pablo dirigió a las cristianas también es aplicable en principio a los varones.
5 Lời khuyên của Phao-lô nhằm cho các nữ tín đồ Đấng Christ cũng áp dụng cho nam tín đồ.
Pero es el amor basado en principios (agápe) el que hace que un matrimonio sea realmente feliz.
Tuy nhiên, điều đảm bảo cho hôn nhân thành công là tình yêu thương dựa trên nguyên tắc (a·gaʹpe).
Podrías cambiar los genes en principio.
Bạn có thể thay đổi bản chất của một gen.
¿Cuando en principio viniste a mi oficina, por que hacer seguir a Thursby?
Khi lần đầu tiên tới văn phòng của tôi, tại sao cô muốn chúng tôi theo dõi Thursby?
Pero el problema no es en principio que elijamos malas personas para el Congreso.
Nhưng vấn đề không đơn giản là chúng ta sẽ chọn những người xấu cho Quốc hội.
Pero, en principio, eres hindú.
Nhưng anh theo đạo Hinđu đầu tiên.
El viaje al sur en principio duraba 6 meses.
Một chuyến đi vào miền Nam như vậy mất khoảng 6 tháng.
¿Y si tal vez él fue psicótico en principio? Luego se automutiló y se dañó el oído.
Nếu anh ta bị tâm thần từ trước sau đó tự làm mình đau và gây ra tổn thương ở tai
En principio, prepara algunas semillas, luego remueve las hierbas cuidadosamente.
Trước hết hãy chuẩn bị mấy cái hạt giống, sau đó là làm cỏ cẩn thận
Tenemos un esquema matemático basado en principios genéricos universales para resolver todas estas preguntas.
chúng ta có một khung toán học dựa trên các nguyên tắc chung của vũ trụ mà có thể trả lời những câu hỏi trên.
En principio, los bienes que posee no son de su entera propiedad.
Trên nguyên tắc, tài sản mà anh có không hoàn toàn thuộc về mình.
En principio, este programa se hizo para chicos que habían cometido asesinato.
chương trình được lập ra để dành cho những kẻ phạm tội giết người.
PUEDE que a veces alguien nos dé un consejo basado en principios bíblicos.
Có lẽ đôi khi chúng ta sẽ nhận được lời khuyên dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh từ một ai đó.
Cuando nos hallamos en la luz, podemos hacer elecciones correctas basadas en principios verdaderos.
Khi chúng ta ở trong ánh sáng, chúng ta có thể đưa ra những sự lựa chọn ngay chính dựa trên những nguyên tắc đúng đắn.
Y este incorpora, en principio, el mismo concepto porque incluyo en el producto, como en Andrea, algunas plantas.
Đây là một cách tiếp cận tương tự bởi vì tôi đưa vào , trong một sản phẩm như Andrea, vài ba cây.
Algunas personas, sin embargo, prefieren evitar el esfuerzo que requiere razonar basándose en principios.
Nhưng một số người lại không chịu cố gắng đủ để suy luận dựa trên các nguyên tắc.
Estoy en contra de la pena de muerte, en principio.
Trên nguyên tắc thì tôi phản đối án tử hình.
Muchos de los juguetes tradicionales se basan en principios científicos.
Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời.
Harían esto al tomar una decisión basada en principios que ya se hubieran establecido en el cielo.
Họ sẽ thực hiện điều này bằng cách quyết định dựa trên các nguyên tắc mà ở trên trời đã xác định rồi.
La Palabra de Dios abunda en principios.
Chúng ta có thể tìm thấy nhiều nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời.
Esta respuesta, basada en principios, desagradó mucho a Acab.
Câu trả lời theo nguyên tắc này khiến A-háp rất tức giận.
Así que, en principio, fue nuestro primer volcán neutral de carbono.
Nên, cơ bản là, chúng ta đã có vụ núi lửa nhân tạo đầu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en principio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.