en relación con trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en relación con trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en relación con trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en relación con trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, quan điểm, liên quan đến, đối với, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en relación con

về

(with respect to)

quan điểm

(point of view)

liên quan đến

(concerning)

đối với

(regarding)

trong

(under)

Xem thêm ví dụ

La Exégesis de Dick también contiene muchas notas sobre Jung en relación con la teología y el misticismo.
Exegesis - tác phẩm tự đặt tên của Dick cũng chứa nhiều ghi chú về Jung liên quan đến thần học và chủ nghĩa thần bí.
¿A qué podemos resolvernos en relación con los lugares mencionados en la Biblia?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
Requiere sagrados convenios que se efectúan en relación con las ordenanzas del sacerdocio.
Nó còn đòi hỏi các giao ước thiêng liêng phải được thực hiện liên quan đến các giáo lễ của chức tư tế nữa.
¿De qué podemos estar seguros en relación con Jehová?
Chúng ta có sự trông-cậy thế nào nơi Đức Giê-hô-va?
Para darles una idea del tamaño del paracaidas en relación con las personas que están aquí.
Để giúp bạn hình dung về kích cỡ, đây là một chiếc dù so với những người đang đứng ở đó.
¿Qué consejo bíblico se da en relación con las empresas comerciales personales?
Kinh-thánh còn cho ta những lời khuyên nào khác về các hoạt động thương mại?
Agradecemos su preocupación en relación con los clics no válidos.
Chúng tôi đánh giá cao sự quan tâm của bạn đến nhấp chuột không hợp lệ.
Ha tratado de vivir para esto, en relación con esto; pero ello también ha engendrado problemas.
Anh ấy đã cố gắng sống cho điều này, tiếp cận đến điều này nhưng lại nữa nó đã tạo ra những vấn đề.
Es probable que hayamos recibido una reclamación contra la notificación en relación con la solicitud de retirada.
Chúng tôi có thể đã nhận được thông báo phản đối về yêu cầu xóa của bạn.
Estaba recibiendo muy poco pago en relación con el valor que ofrecía.
Tôi đã đánh giá thấp giá trị mà mình đang có.
El término “limpieza étnica” se ha utilizado ampliamente en relación con la guerra de los Balcanes.
Các từ “thanh lọc chủng tộc” được dùng rộng rãi khi đề cập đến trận chiến ở các nước Balkan.
—¿Ha consultado con el señor Perry Mason en relación con algún otro asunto?
“Có bao giờ cô tham khảo ý kiến của ông Perry Mason liên quan đến một vấn đề khác không?
21. a) ¿De qué gran privilegio podría haber disfrutado Israel en relación con el nombre de Dios?
21. (a) Dân Y-sơ-ra-ên đã có thể hưởng đặc ân nào liên quan đến danh Đức Chúa Trời?
¿Qué pregunta hicieron los apóstoles a Jesús en relación con nuestros tiempos, y qué otra pregunta se suscita?
Các sứ đồ hỏi Giê-su điều gì có liên quan đến thời kỳ chúng ta, và đưa đến câu hỏi nào?
• ¿Qué ha predeterminado Jehová en relación con su “propósito eterno”?
• Đức Giê-hô-va đã định trước những điều gì liên quan đến “ý định đời đời” của Ngài?
La distribución de la población ha sido tradicionalmente anómala en relación con otras regiones costeras italianas.
Phân bổ dân cư trên đảo có đặc điểm bất thường khi so sánh với các vùng ven biển khác của Ý.
Sin duda, pues, en relación con Jesús el Mesías, Jehová sí predijo el porvenir.
Vậy, chắc chắn Đức Giê-hô-va đã tiên tri trước về tương lai liên quan đến Giê-su là đấng Mê-si.
14 Luego está el asunto del dominio personal en relación con el alimento y la bebida.
14 Kế đến là sự tự chủ về vấn đề ăn uống.
Ella abrió la puerta y se puso en relación con el cuarto.
Cô xôi mở cửa và đứng về phòng.
¿Cómo pagan los países a sus profesores en relación con otros trabajadores altamente calificados?
Các quốc gia trả lương cho giáo viên ra sao so với những lao động bậc cao khác?
Desde el principio, Moynier y Dunant tuvieron discrepancias y desacuerdos en relación con sus respectivas visiones y planes.
Từ đầu, Moynier và Dunant đã có nhiều bất đồng ý kiến và xung khắc đối với kế hoạch và dự kiến của riêng họ.
Desearía ser escuchado en relación con esa pregunta.
Tôi muốn được nghe câu hỏi này.
Estos son símbolos del sacrificio de Jesús, el cual se aplica primero en relación con el “nuevo pacto”.
Các món đó là biểu tượng cho sự hy sinh của Giê-su, trước tiên được áp dụng liên quan đến “giao-ước mới”.
Eso puede descubrirse tan sólo si uno logra estudiarse a sí mismo en relación con una creencia.
Người ta có thể tìm ra điều đó chỉ khi nào người ta có thể hiểu rõ về chính mình trong sự liên hệ với một niềm tin.
¿Cómo se usaba la sal en relación con la adoración de Jehová en el antiguo Israel?
Muối được dùng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va vào thời Y-sơ-ra-ên xưa như thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en relación con trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.