encaisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encaisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encaisser trong Tiếng pháp.

Từ encaisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu, thu, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encaisser

chịu

verb (thân mật) chịu, bị; chịu đựng)

Combien de coups ce truc peut encore encaisser?
Nó còn chịu được bao nhiêu hỏa lực nữa chứ?

thu

noun (thu (tiền ...)

bị

verb noun (thân mật) chịu, bị; chịu đựng)

Les molécules d' eau encaissent des micro- ondes altérant leur phénotype pour creer toute nourriture
Phân tử nước bị Hydro hóa bởi cỗ máy và sau đó biến đổi. thành bất cứ loại thức ăn nào bạn muốn

Xem thêm ví dụ

Vous savez que si j'avais encaissé 1 dollar chaque fois que vous vouliez le regarder il serait pratiquement à vous?
Ông có biết là, nếu cứ mỗi lần ông tới kiểm tra cái máy tôi tính ông 1 đô la thôi thì chắc nó đã là của ông rồi.
C'est dur à encaisser.
Đây là khó khăn.
La rivière Coca, son affluent, peut être remontée jusqu'à l'endroit où elle est encaissée entre deux barrières rocheuses dans un canyon profond.
Sông Coca có thể thâm nhập tời tận vùng trung du, tại đây sông bị kẹt giữa hai bức tướng núi, trong một hẻm núi sâu.
Je pensais qu' elle allait paniquer en voyant la photo de Bashir, mais elle a bien encaissé
Tôi nghĩ cô ta sẽ bắt đầu khai khi cô ta nhìn thấy tấm ảnh của Bashir,Nhưng cô ta sẽ che dấu ngay
Comment peut-il encaisser ça?
Ta phải tự hỏi liệu Conlon có thể chịu thêm mấy cú nữa bằng tay.
Shilton n'a fait ses débuts en phase finale de Coupe du monde qu'à 32 ans, mais il a joué 17 matchs de phase finale et partage le record de dix matchs de Coupe du monde sans but encaissé avec le gardien français Fabien Barthez.
Mãi cho tới năm 32 tuổi, Shilton mới ra mắt ở đấu trường World Cup, nhưng ông đã chơi tới 17 trận đấu thuộc vòng chung kết, cùng Fabien Barthez giữ kỉ lục với 10 lần giữ sạch lưới.
Vous devez encaisser votre paiement dans un délai de 60 jours suivant son émission, sans quoi vos revenus seront reversés sur votre compte AdSense.
Bạn sẽ cần nhận thanh toán trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành, nếu không số tiền này sẽ được trả lại và cộng vào tài khoản AdSense của bạn.
C'est une économie entière construite sur du bénévolat. Les éditeurs n'arrivent qu'à la fin pour encaisser le jackpot.
Đây là một nền kinh tế được xây& lt; br / & gt; dựng hoàn toàn trên công sức tình nguyện và rồi các nhà xuất bản chỉ việc ngồi ở trên cùng& lt; br / & gt; và hưởng lợi nhuận từ việc bán các nghiên cứu đó.
Je descends encaisser un chèque.
Xuống dưới kia rút ngân phiếu.
Encaissé à Flagstaff, il y a 8 jours.
Vừa được rút ở Flagstaff 1 tuần trước.
C'est encaissé.
Bình tĩnh đi.
Elle s'est énervée; J'ai encaissé.
Nàng bực tôi; tôi liếm thử chúng.
Les buts inscrits dans ces deux compétitions sont également pris en compte : + 501 points sont attribués par but marqué - 500 points par but encaissé.
Mỗi bàn thắng ghi được nhận được 501 điểm, mỗi bàn thua nhận được -500 điểm.
Ce mec pouvait encaisser comme s'il avait deux foies.
Cha đó có thể cho bọn khác đi ma teo hết như thể lão có 2 lá gan ấy.
Qui vous encaisse des chèques à l'aéroport?
Ai lại đi rút ngân phiếu ở sân bay?
Je peux l'encaisser.
Chà, tôi có thể chịu được.
Sinuant dans les vallées encaissées, une rivière coulait tantôt calmement, tantôt comme un torrent déchaîné.
Một dòng sông đôi khi êm đềm, đôi khi lại là một dòng nước chảy xiết dữ dội, uốn khúc quanh các hẻm núi với vách núi cao sừng sững.
Sachez également que nous faisons opposition sur tous les chèques non encaissés pour les comptes dont la désactivation fait suite à l'activité incorrecte.
Ngoài ra xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ ngừng thanh toán cho bất kỳ séc chưa thanh toán nào đối với những tài khoản đã bị vô hiệu hóa do hoạt động không hợp lệ.
Quand la charge ionique démarre, on encaisse près de 30 G.
Khi buồng lái khởi động, anh sẽ có 30 giây chuẩn bị.
Le relief compartimente la région : les vallées encaissées sont difficiles d'accès, divisant le pays en autant de terroirs ne communiquant que très peu avec l’extérieur.
Việc cứu trợ vùng đất phân chia khu vực: các thung lũng bị kẹt khó tiếp cận để chia đất nước thành nhiều khu vực địa phương giao tiếp rất ít với bên ngoài.
Pour les équipages, on encaisse jusqu'à 100 $.
Với nhân viên hàng không, chúng tôi nhận ngân phiếu cá nhân tối đa là 100 $.
La route comportait des virages en épingle à cheveux et était encaissée par des rochers saillants. Les voleurs pouvaient donc facilement se cacher avant de passer à l’attaque et de fuir.
Con đường nối liền hai thành này có những đoạn ngoằn ngoèo khúc khuỷu và hiểm trở, khiến bọn cướp dễ ẩn nấp, tấn công và tẩu thoát.
J'encaisse et je me sauve.
Lãnh tiền rồi phắn lẹ.
Cette affaire de chèques encaissés, de cocaïne, je peux l'affronter.
Vụ séc rút tiền đó, tôi có thể tự lo được.
Pourriez-vous ne pas l'encaisser avant lundi?
Để đến thứ Hai hãy rút số tiền này được không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encaisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.