endroit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endroit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endroit trong Tiếng pháp.
Từ endroit trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi, chỗ, mặt phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endroit
nơinoun Mais nous ne sommes toujours pas proche d'un endroit banal dans l'univers. Nhưng chúng ta vẫn chưa hề gần một nơi điển hình nào trong vũ trụ. |
chỗnoun Tu crois que cet endroit nous a façonnés? Cậu có nghĩ chỗ này đã dạy dỗ chúng ta trưởng thành không? |
mặt phảinoun (mặt phải (của tấm vải) |
Xem thêm ví dụ
Une sieste au mauvais endroit et tu as 50% de chance de te faire dévorer. Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
Ou au contraire est- il parti à sa recherche après avoir laissé les 99 autres dans un endroit sûr ? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
L’endroit idéal pour cette paix est notre foyer, où nous avons fait tout notre possible pour faire du Seigneur Jésus- Christ la clé de voûte. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Ils ont regardé la vidéo à cet endroit précis. Chúng xem video ngay chỗ kia. |
Commencez à fouiller l'endroit. Lục sát đi. |
Dans de nombreux endroits, les frères avaient de bonnes raisons de craindre que leur Salle du Royaume soit détruite s’ils tenaient des réunions interraciales. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Il s'agit d'un endroit appelé Monkey Hill. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
Veillez à ce qu’il dispose d’un endroit calme pour faire ses devoirs, et à ce qu’il fasse des pauses fréquentes. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Amener le prophète au plus dangereux endroit sur terre, mémoriser la tablette, et après quoi? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
❖ Prenez le temps de vous détendre : Même Jésus, qui était parfait et débordant d’énergie, a invité ses disciples à se rendre ‘ dans un endroit isolé, et à se reposer un peu ’. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
On cherchait un endroit où se poser. Bọn tôi đang tìm nơi đã sụp đổ |
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
On la retrouve également dans d’autres pays, en particulier en Asie du Sud-Est, en Amérique du Sud et dans certains endroits d’Afrique. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
Maintenant, si c'était vrai, c'est une véritable condamnation de notre système de santé, parce qu'on l'avait vu dans d'autres endroits. Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có. |
Après qu’ils ont fait un bon bout de chemin, Jésus envoie quelques disciples dans un village samaritain pour y chercher un endroit où se reposer. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Avant le Colysée, y- avait- il un autre palais à cet endroit? Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao? |
Il n’y a aucun endroit dans les Écritures où on nous enseigne à prier Jésus. Không có nơi nào trong thánh thư mà chúng ta được dạy phải cầu nguyện Chúa Giê Su. |
Néanmoins, ces dernières années, en maints endroits, la pression des gouvernements sur les groupes religieux s’est relâchée. Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo. |
C'est quoi cet endroit? Đây là đâu vậy? |
Je ne connaitrai plus l'endroit où t'imaginer. Em không biết phải hình dung anh ở đâu. |
“L’ENFER”, explique la Nouvelle Encyclopédie catholique (angl.), est le terme “utilisé pour désigner l’endroit où sont les damnés”. Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
C'est un endroit où vivent les femmes les plus âgées au monde. Đây là nơi mà dân số phụ nữ sống lâu nhất. |
Y a- t- il un endroit où me rafraîchir? Có chỗ nào cho em chỉnh trang lại không? |
Cet endroit est impressionnant. Chỗ này tuyệt lắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endroit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới endroit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.