enfoncer le clou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfoncer le clou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfoncer le clou trong Tiếng pháp.

Từ enfoncer le clou trong Tiếng pháp có các nghĩa là khăng khăng, cứ nhất định, cố nài, ép nài, nhấn đi nhấn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfoncer le clou

khăng khăng

(insist)

cứ nhất định

(insist)

cố nài

(insist)

ép nài

(insist)

nhấn đi nhấn lại

(insist)

Xem thêm ví dụ

Et ce rapport enfonce le clou sur l'essentiel de mes recherches.
Bản báo cáo này thực sự cho thấy điểm then chốt trong nghiên cứu của tôi.
Finalement, d’autres tablettes ont enfoncé le clou : elles indiquaient que Nabonide s’absenta de Babylone pendant des périodes de plusieurs années.
Cuối cùng, vấn đề được giải quyết dứt khoát khi có những tấm bản khác tường thuật rằng thỉnh thoảng Na-bô-nê-đô đi xa Ba-by-lôn trong nhiều năm.
Pour respirer, le condamné devait prendre appui sur le(s) clou(s) enfoncé(s) dans ses pieds.
Để thở, người đó phải dồn lực vào đinh nơi bàn chân nhằm rướn người lên.
25 « “Ce jour- là, déclare Jéhovah des armées, le clou enfoncé dans un endroit solide sera ôté+, il sera coupé et tombera, et la charge qu’il supportait tombera et se brisera, car Jéhovah lui- même a parlé.” »
25 Trong ngày đó, cái đinh đang đóng ở nơi vững chắc sẽ bị nhổ đi,+ nó sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống, rồi mọi thứ treo trên đó sẽ rơi xuống vỡ tan tành, bởi chính Đức Giê-hô-va phán vậy’. Đức Giê-hô-va vạn quân phán như thế”.
» Mais il leur dit : « Si je ne vois pas dans ses mains la marque des clous, si je n’enfonce pas mon doigt dans la marque des clous et si je n’enfonce pas ma main dans son côté+, je ne le croirai pas. »
Nhưng ông trả lời: “Nếu tôi không thấy dấu đinh trên tay ngài, không đặt ngón tay lên dấu đinh ấy và sờ vào sườn ngài+ thì tôi không bao giờ tin”.
» Mais Thomas répond : « Si je ne vois pas dans ses mains la marque des clous, si je n’enfonce pas mon doigt dans la marque des clous et si je n’enfonce pas ma main dans son côté, je ne le croirai pas » (Jean 20:25).
Thô-ma trả lời: “Nếu tôi không thấy dấu đinh trên tay ngài, không đặt ngón tay lên dấu đinh ấy và sờ vào sườn ngài thì tôi không bao giờ tin”.—Giăng 20:25.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfoncer le clou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.