enseignant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enseignant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enseignant trong Tiếng pháp.

Từ enseignant trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáo viên, nhà giáo, thầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enseignant

giáo viên

noun (personne chargée de donner un enseignement à des enfants (élèves) ou à des adultes)

Je suis juste une école enseignant de Bayside.
Tôi chỉ là một trường giáo viên từ Bayside.

nhà giáo

noun

« Vous êtes enseignant ? » « Oui, c'est cela. »
"Ông là nhà giáo à?" "Vâng, đúng thế."

thầy

noun

Je pense que l'heure est venue que vous nous enseigniez la technique du Hado.
Đây là lúc thầy dạy tụi con kĩ thuật Hado.

Xem thêm ví dụ

Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Nous en apprenons beaucoup sur le Diable en analysant les paroles que Jésus a adressées aux enseignants religieux de son époque : “ Vous venez, vous, de votre père le Diable, et vous voulez accomplir les désirs de votre père.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
En quoi cette école les a- t- elle aidés à devenir de meilleurs prédicateurs, bergers et enseignants ?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
L'enseignant de japonais de Kim était Yaeko Taguchi, un des nombreux Japonais enlevés par la Corée du Nord.
Cô giáo tiếng Nhật của Kim là bà Yaeko Taguchi, một trong nhiều người Nhật bị bắt cóc bởi Bắc Triều Tiên.
Laissez toujours les enseignants prendre la tête.
Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối.
Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
« Allez donc et faites des disciples de gens d’entre toutes les nations, [...] leur enseignant à observer tout ce que je vous ai commandé » (Matthieu 28:19, 20).
“Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
Moroni conclut son témoignage en enseignant ce que nous pouvons faire pour inviter le pouvoir purificateur du Sauveur dans notre vie maintenant et finalement être rendus parfaits grâce à son expiation.
Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
Leur enthousiasme m'a poussé à retourner en classe de dessin, mais cette fois-ci en tant qu'enseignante.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Les hommes qui percevaient l’impôt de deux drachmes avaient demandé à Pierre : “ Est- ce que votre enseignant ne paie pas l’impôt des deux drachmes ?
Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?”
LE GRAND Enseignant est- il vraiment mort sur le poteau de torture? — Oui.
Thầy Dạy Lớn có chết thật-sự trên cây cột khổ-hình không?— Có.
Les assistants ministériels rendent divers services pratiques, ce qui laisse aux surveillants plus de temps pour assumer leurs responsabilités d’enseignants et de bergers.
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Ils le réveillèrent donc et lui dirent : « Enseignant, nous allons mourir, et ça ne t’inquiète pas ?
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
Ils sont premiers dans toutes les catégories, lecture, maths et science, et l'une des clefs du succès incroyable de Shanghai est leur manière d'aider leurs enseignants à progresser continuellement.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Au printemps 1900, elle passe l'examen permettant de devenir enseignant dans ces langues et obtient la mention sehr gut (très bien).
Mùa xuân năm 1900 bà tham dự kỳ thi kiểm tra đối với giáo viên dạy các thứ tiếng này và nhận được điểm tốt ở kết quả đánh giá.
Il veut notre bien, et il a la capacité de diriger nos voies (Jérémie 10:23). Assurément, aucun enseignant, aucun spécialiste, aucun conseiller n’est mieux à même de nous apprendre la vérité et de nous rendre sages et heureux.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Enseignant [...], prêchant la bonne nouvelle ”
‘Giảng dạy và rao giảng tin mừng’
Pour montrer qu’aucun de ses disciples ne devait s’élever au-dessus de ses compagnons, Jésus a déclaré : “ Vous, ne vous faites pas appeler Rabbi, car un seul est votre enseignant, tandis que vous êtes tous frères.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
Mari, enseignant.
Chồng, thầy giáo.
Alors le gouvernement a lancé plusieurs programmes pour avancer dans cette direction, les enseignants sont implicitement devenus les exécutants de ces programmes.
Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này.
Donc dans un modèle traditionnel, la plupart du temps de l'enseignant est passé a donner des cours, des interros, et d'autres choses.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Oncle Tom : ancien enseignant.
Hoàng Nam Tiến: Cựu sinh viên.
C'est triste car les gens que j'ai décrits étaient indifférents au processus d'apprentissage, ils veulent être des enseignants efficaces, mais ils n'ont pas de modèles.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Comment peuvent- ils oublier le temps où leurs parents leur lisaient un chapitre du Recueil d’histoires bibliques ou du livre Écoutez le grand Enseignant* ?
Làm thế nào họ có thể quên được những lần nghe cha mẹ đọc từ Sách kể chuyện Kinh-thánh hoặc sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn?
JÉSUS CHRIST, le grand Enseignant et le Modèle dans l’œuvre qui consiste à faire des disciples, a exhorté ses auditeurs en ces termes : “ Faites [...] attention à la manière dont vous écoutez.
CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enseignant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.