ensemble trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensemble trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensemble trong Tiếng pháp.

Từ ensemble trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập hợp, bộ, cùng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensemble

tập hợp

noun (notion mathématique d'ensemble)

Nous serons tous ensemble cette fois, et pas que pour piller.
Ta tập hợp mọi người lại, không chỉ để cướp bóc!

bộ

noun

On aurait dû jouer ensemble plus tôt, faire la tournée ensemble.
Quỷ thật, chúng ta nên kết hợp với nhau sớm hơn, toàn bộ cuộc lưu diễn này.

cùng nhau

adverb

Et ils afraternisèrent, et se réjouirent ensemble, et eurent une grande joie.
Và họ đã cùng nhau athân thiện, cùng nhau hân hoan và có được niềm vui lớn lao.

Xem thêm ví dụ

En 1918, cette distribution très asymétrique a été utilisée par Harlow Shapley pour déterminer les dimensions de notre galaxie dans son ensemble.
Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà.
Mais quand on les sollicite toutes ensemble pour parler, elles se comportent comme les doigts d’une dactylo ou d’un pianiste virtuose.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Je croyais que vous étiez toujours ensemble.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Chaque télescope dans ce réseau mondial travaille ensemble.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
12 On cultive cet amour pour les justes principes de Jéhovah, non seulement en étudiant la Bible, mais aussi en assistant régulièrement aux réunions chrétiennes et en participant ensemble au ministère.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Pourquoi ne pouvons-nous pas vivre ensemble?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Le propriétaire a déclaré: “Laissez l’un et l’autre croître ensemble jusqu’à la moisson.” — Matthieu 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Je suis sûr que deux esprits aussi perspicaces apprécieront de travailler ensemble en Sardaigne et qu'ils matérialiseront cette nouvelle coopération anglo-soviétique.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Et je vais vous permettre d'être ensemble jusqu'au bout.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Alors que nous quittions la boutique ensemble, nous avons rencontré un jeune homme charmant qui rentrait du travail à vélo.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Créez un ensemble de données géographiques en suivant l'exemple ci-dessous pour rassembler votre mappage d'ID de critère en zones commerciales.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Ensemble, elles commencèrent à marcher entre les rayons de tissus en répétant calmement les mots : « Connor, si tu m’entends, dis : ‘Je suis là’.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Donc il n'y a aucune utilité à remplacer un ensemble de maladies du pauvre, par un ensemble de maladies de pays riches.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
« Mais je veux dire une fois pour toutes, comme le Psalmiste : ‘qu’il est agréable, qu’il est doux pour des frères de demeurer ensemble !’
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
Lorsque vous consultez un rapport contenant une dimension à forte cardinalité qui dépasse les limites ci-dessus, vous ne pouvez pas visualiser l'ensemble des valeurs pour cette dimension, car certaines d'entre elles sont regroupées dans une entrée (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Vous étiez ensemble tous les deux?
Hai người từng cặp kè hả?
Ils sont sortis ensemble lorsqu’ils faisaient leurs études à l’université Brigham Young, après la mission de frère Reeves.
Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về.
Pas de beaucoup, au niveau individuel, mais assez au niveau de la population pour modifier le taux de maladie cardiaque dans l’ensemble de la population.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
On est ensemble depuis bientôt un an!
Chúng ta ở bên nhau gần cả năm rồi mà.
Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Chantons-la tous ensemble.
Hãy cùng hát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensemble trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.