entourer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entourer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entourer trong Tiếng pháp.

Từ entourer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao quanh, bao, vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entourer

bao quanh

verb

Une clôture entoure la maison.
Một hàng giậu bao quanh ngôi nhà.

bao

noun

Une clôture entoure la maison.
Một hàng giậu bao quanh ngôi nhà.

vây

verb

C'était dur d'être constamment entouré d'hommes.
Thật tệ nếu chỉ có đàn ông vây xung quanh cả ngày.

Xem thêm ví dụ

Nous sommes entourés d'indics.
Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta.
Je n'avais jamais été entouré de tant d'Azungu, des blancs.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Avons-nous remarqué ce sentiment sacré qui entoure cet esprit céleste, que notre Père a envoyé tout récemment dans son petit corps pur, nouvellement créé ?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
Chaque zone centrale est entourée par une zone tampon.
Mỗi vùng lõi được bao quanh bởi một vung đệm.
Ainsi commence sa vie scolaire entouré de filles.
Và cuộc sống là 1 học sinh bận rộn của cậu bị bao quanh bởi các cô gái bắt đầu.
Les autres scènes sur le plafond reflètent le chaos bondé du monde qui nous entoure.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Il vous protège de ce qui vous entoure et de vous-même.
Nó bảo vệ cơ thể bạn khỏi thế giới xung quanh, và khỏi chính bản thân bạn.
Un mois plus tard, Misae mourait, entourée de l’affection des siens et de l’équipe médicale d’un autre hôpital, où l’on avait compris et respecté ses convictions.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Elle sera bien entourée, par des hommes expérimentés.
Người sẽ có những người tốt để cố vấn, những người có kinh nghiệm.
Son plan était simple : pour garder Alex dans l’Église et l’aider à acquérir un témoignage profond de l’Évangile, il fallait l’« entourer de bonnes personnes et lui donner des choses importantes à faire ».
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
« Nous sommes entourés de gens qui ont besoin de notre attention, de nos encouragements, de notre soutien, de notre réconfort, de notre gentillesse, que ce soient des membres de notre famille, des amis, des connaissances ou des inconnus.
“Chúng ta sốnggiữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Cela nous procure un nouveau filtre pour comprendre le monde qui nous entoure.
Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta.
En étant là-bas, j'ai vite découvert que lorsque les gens vieillissent et tout au long de leur vie, ils sont entourés d'une grande famille, d'amis, de voisins, du prêtre, du barman, de l'épicier.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Jéhovah a dû voir quelque chose de bon en moi, car il a incité les frères et sœurs de la congrégation à m’entourer.
Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi.
Je sais que nous pouvons tous être entourés « des bras de son amour » (D&A 6:20) si nous allons à lui.
Tôi biết rằng chúng ta đều có thể được ôm “vào vòng tay thương yêu của Ngài” (GLGƯ 6:20) khi chúng ta đến cùng Ngài.
Elle nous rend brusquement attentif à tout ce qui nous entoure.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.
Il existe différentes façons de tirer parti de Google Maps ou d'explorer le monde qui vous entoure.
Bạn có thể sử dụng Google Maps hay khám phá thế giới quanh bạn theo nhiều cách.
Entourée d'admirateurs et d'amis, elle reprend sa ronde de conférences et d'interviews.
Chẳng mấy chốc bà bị những người hâm mộ và thân hữu bao quanh, dồn dập những lời mời phỏng vấn và diễn thuyết.
Tu pourrais entourer dans tes Écritures les expressions « miséricordieux envers eux » et « les recouvrer ».
Các em có thể muốn khoanh tròn các cụm từ “thương xót họ” và “phục hồi họ” trong thánh thư.
Cela peut sembler un peu exagéré, mais écoutez-moi jusqu'au bout : la musique est une part fondamentale de ce que nous sommes et de tout ce qui nous entoure.
Điều này dường như có một chút khó hiểu, nhưng hãy nghe tôi: âm nhạc là nguồn gốc của chúng ta và tất cả mọi thứ xung quanh chúng ta.
12 Jésus est entouré d’une foule qui l’écoute avec attention.
12 Lúc ấy, một đám đông đang vây quanh Chúa Giê-su và háo hức lắng nghe từng lời ngài giảng.
Au contraire, nous sommes devenus doux au milieu de vous, comme lorsqu’une mère entoure de soins ses enfants qu’elle nourrit.
Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”.
Entourés de ténèbres.
Và tất cả đều là trong bóng tối.
Cette personne est entourée de monde, et son passage dans la pièce est entravé.
Mọi người vây quanh người đó và lối vào thì tắc nghẽn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entourer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.