entier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entier trong Tiếng pháp.

Từ entier trong Tiếng pháp có các nghĩa là toàn bộ, hoàn toàn, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entier

toàn bộ

adjective

Dans la bouche de Krishna, elle vit l'univers tout entier.
Cô ta thấy miệng của Krishna đã nuối toàn bộ vũ trụ.

hoàn toàn

adjective

Aujourd'hui, tu as l'impression que ta vie entière a été chamboulée.
Một cô gái bình thường có cảm giác như mọi thứ đã hoàn toàn bị đảo lộn

toàn thể

adjective

Ils constituent un collège de trois grands prêtres et président l’Église entière.
Họ là nhóm túc số ba thầy tư tế thượng phẩm và chủ tọa toàn thể Giáo Hội.

Xem thêm ví dụ

Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Il se fit mercenaire et voyagea dans le monde entier.
Ông trở thành hội viên của Phòng thương mại Quốc tế (International Chamber of Commerce) và đi chu du khắp nơi trên thế giới.
De ce début modeste, la Primaire a grandi jusqu’à faire partie de l’Église dans le monde entier.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Je vais faire une biennale internationale, j'ai besoin d'artistes du monde entier.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
En août 2013, leur documentaire et film One Direction : This Is Us réalisé par Morgan Spurlock a récolté 68.5 Millions $ à travers le monde entier.
One Direction: This is Us, một bộ phim tài liệu buổi hòa nhạc của nhóm được đạo diễn bởi Morgan Spurlock, được phát hành vào tháng tám 2013, thu lại 68.5 triệu đô la mỹ trên toàn thế giới.
18 L’offrande de soi concerne l’existence dans son entier.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
En tout cas, le message chrétien s’était répandu suffisamment pour que l’apôtre Paul puisse affirmer que la bonne nouvelle ‘ portait du fruit et croissait dans le monde entier ’, c’est-à-dire jusqu’aux confins du monde connu d’alors. — Colossiens 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
La technologie joue aussi un rôle, grâce à cette nouvelle façon de communiquer de façon électronique, ces enfants peuvent communiquer entre eux dans le monde entier.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
L'organisation collabore avec des établissements universitaires aux États-Unis et dans le monde entier.
Tổ chức này hợp tác với các cơ sở giáo dục trên khắp Hoa Kỳ và trên khắp thế giới.
Les apôtres dirigent les affaires de l’Église dans le monde entier.
Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian.
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
Ces méthodes sont très répandues dans les pays développés et de plus en plus répandues dans le monde entier.
Những phương pháp này được phổ biến rộng rãi ở các nước phát triển trên toàn thế giới.
Les omelettes espagnoles, la paella et les tapas sont réputées dans le monde entier.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
Demandez aux élèves de s’engager personnellement à lire le Livre de Mormon en entier cette année.
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay.
Comme Jacques 3:3 le déclare, « Si nous mettons le mors dans la bouche des chevaux pour qu’ils nous obéissent, nous dirigeons aussi leur corps tout entier. »
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
* Lisez tout le premier paragraphe entier de la page 87, en remarquant que Jean-Baptiste appelle Joseph et Oliver ‘ses compagnons de service’.
* Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông.
Si le monde entier les déployait, on pourrait économiser des centaines de centrales électriques.
Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện.
Cet homme est devenu mon monde entier.
Anh chàng này trở thành cả thế giới của tao.
Répartis dans le monde entier, les temples ont chacun un aspect et une conception extérieurs uniques mais, à l’intérieur, se trouvent, en tous, la même lumière, le même dessein et la même vérité éternels.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
C’est le “ jour de la colère de Jéhovah ” contre le monde de Satan tout entier (Tsephania 2:3). Il connaît son dénouement lors de “ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant [...] qu’on appelle en hébreu Har-Maguédôn ” et durant laquelle “ les rois de la terre habitée tout entière ” sont anéantis (Révélation 16:14, 16).
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
Quand on réfléchit aux dimensions de la terre et de l’univers tout entier, ainsi qu’aux merveilles qu’ils renferment, on est impressionné par l’ordre qui y règne et par la façon dont ils sont conçus.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
Dans le monde entier s’élèvent les cris de personnes opprimées, mais, tous autant qu’ils sont, les gouvernements humains sont incapables de les aider.
(Ê-sai 8:18; Hê-bơ-rơ 2:13) Trên khắp thế giới, người ta có thể nghe thấy tiếng kêu la của những người bị đối xử bạo ngược, nhưng nói chung, các chính quyền loài người không có khả năng giúp họ.
Parce que si une image parle plus que mille mots, eh bien l'image d'un visage nécessite un nouveau système de vocabulaire tout entier.
Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.