envisageable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envisageable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envisageable trong Tiếng pháp.

Từ envisageable trong Tiếng pháp có nghĩa là có thể hình dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envisageable

có thể hình dung

adjective

Xem thêm ví dụ

Pour Kumiko, 15 ans, traiter sa leucémie au moyen d’une transfusion de sang était la pire des solutions envisageables.
Đối với Kumiko là em gái 15 tuổi, tiếp máu để điều trị bệnh bạch cầu hết sức trầm trọng của em là điều tệ hại nhất.
Chacun devrait analyser soigneusement les solutions envisageables et consulter un médecin avant de faire un choix en matière de diététique.
Mỗi nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn về dinh dưỡng rồi tư vấn bác sĩ trước khi quyết định.
De plus, une mise en vrille en F-84F était presque inévitablement irrécupérable, et l'éjection était la seule solution envisageable en dessous de 3 000 m d'altitude.
Ngoài ra, momen quay của F-84F thực tế khó khôi phục lại được và nó chỉ khôi phục lại được ở độ cao dưới 10.000 feet (3.000 m).
Vous serez informé des avantages et inconvénients des thérapeutiques envisageables, vous, qui aimez votre enfant, vous, qui êtes le plus directement touché par ce qui arrive et qui aurez à assumer les conséquences à long terme du choix effectué.
Các cách chữa trị, lợi ích, rủi ro, được nêu ra cho bạn, là cha mẹ yêu thương, người chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất và là người sẽ phải đối phó dù kết quả thế nào.
(...) Ceux d’entre nous qui ont été élevés à une époque où l’union libre n’était même pas envisageable, reconnaîtront que ceux qui ont pris de plus grands risques que nous sont peut-être devenus sages plus jeunes.”
Hiển nhiên là nếu trông cậy vào các Giáo-hội tự xưng ấy để rao giảng tin mừng cho thế-giới thì công việc này sẽ không bao giờ được thực hiện.
Ça n'était pas envisageable.
Đó không phải là một chọn lựa.
C'est toujours envisageable.
Nó vẫn còn trên bàn.
Soudain, ce qui n'était même pas envisageable est devenu une réalité.
Đột nhiên, một điều gần như không tưởng trở thành hiện thực.
Il peut également être envisageable de passer quelques heures avec l’enfant pour permettre à ses parents de se reposer.
Hoặc bạn có thể chơi với em vài giờ để cha mẹ em được nghỉ ngơi.
Le Paradis: une perspective envisageable malgré la désobéissance de l’homme
Triển vọng về Địa-Đàng vẫn có giá trị mặc dù loài người đã cãi lời
Par exemple, avez- vous pris toutes les dispositions raisonnablement envisageables pour protéger vos jeunes enfants de la transfusion sanguine?
Chẳng hạn, bạn có hành động hợp lý để che chở con bạn khỏi bị tiếp máu không?
7 Bien sûr, si vous trouviez une technique de substitution raisonnablement envisageable, qui réduirait d’autant plus ou éliminerait le risque d’un recours au sang, vous choisiriez probablement l’option la moins aléatoire.
7 Dĩ nhiên, nếu bạn có thể tìm được một cách trị liệu hợp lý khác sẽ làm giảm đi hoặc có thể loại bỏ việc dùng máu, rất có thể bạn sẽ chọn giải pháp ít mạo hiểm này hơn.
Cela pourrait rendre envisageable des actions militaires non juste pour de petits pays, mais pour des organisations criminelles, des entreprises privées et même des puissants individus.
Điều này tăng tính khả thi của hoạt động quân sự không chỉ dành cho các quốc gia nhỏ mà còn cho các tổ chức tội phạm, doanh nghiệp tư nhân thậm chí các cá nhân có quyền lực nữa.
Ça paraissait envisageable maintenant, parce qu'un tas de nouvelles technologies étaient apparues depuis que j'avais arrêté de m'y intéresser, 25 ans plus tôt.
Bây giờ điều này có vẻ khả thi rồi vì nhiều công nghệ mới đã ra đời trong vòng 25 năm qua, kể từ lần cuối tôi nghĩ đến vấn đề này
Ce n'est pas envisageable.
Không được.
Et ne tuer personne, ce n'est pas envisageable?
Có kèo nào khác mà ta không giết ai hết không?
Si nous envisageons la mécanique ou la physique quantique, comme une base fondamentale de la réalité, il devient envisageable qu'elle soit à la base de la chimie organique.
Nếu chúng ta tưởng tượng cơ học lượng tử hay vật lý lượng tử như nền tảng căn bản của chính vạn vật, thì sẽ không ngạc nhiên khi ta nói vật lý lượng tử là trụ đỡ cho hóa học hữu cơ.
Le pardon n’a jamais été envisageable en ce qui les concerne.
Trong trường hợp này, không thể nào tha thứ được.
Est- il envisageable qu’un jour ceux qui utilisent intelligemment et à bon escient leurs compétences obtiennent une juste rétribution de leur dur travail ?
Sẽ có ngày nào mà những ai dùng khả năng một cách thông minh và khôn ngoan có thể gặt được phần thưởng xứng đáng với công lao của mình không?
Si l'utilisation de ces droits a peu de conséquences sur l'inflation, il serait alors envisageable d'allouer des DTS supplémentaires, disons tous les cinq ans, à condition, là aussi, que les pays développés s'engagent à les utiliser en faveur du Fonds Vert pour le Climat.
Nếu hệ quả lạm phát của việc sử dụng SDR là không đáng kể, đó sẽ là tiền đề để tiếp tục sử dụng quỹ tiền SDR được phát hành thêm 5 năm 1 lần chẳng hạn, với cam kết rằng các nước trong khu vực phát triển sẽ trích ra một phần trong nguồn được cấp của họ cho Quỹ Khí hậu Xanh.
Aucune résurrection n’est envisageable pour quiconque se rebelle délibérément contre la souveraineté de Jéhovah.
Không có sự sống lại cho những ai cố tình phản nghịch, chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va.
Si notre joie s’est altérée parce que dans notre dévouement nous avons endossé des responsabilités bibliques au point que cela est devenu pesant, il est peut-être envisageable d’opérer des changements qui atténueront notre stress et nous redonneront un esprit joyeux.
Nếu niềm vui của chúng ta đã bị giảm đi vì tốt bụng gánh vác những trách nhiệm nặng nề dựa trên Kinh-thánh, có lẽ chúng ta có thể làm một vài sự thay đổi để giảm bớt sự căng thẳng và phục hồi tinh thần vui mừng.
Et j'ai fini par conclure, après avoir étudié toutes les autres technologies envisageables pour stocker de l'énergie - les volants d'inerties, ou d'autres types de batteries - que c'était vraiment pas pratique de stocker l'énergie.
Và tôi đi đến kết luận sau khi nghiên cứu các công nghệ khác rằng chúng ta có thể triển khai dự trữ năng lượng-- bánh đà, các công thức pin khác nhau-- thì không khả thi lắm

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envisageable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.