essence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essence trong Tiếng pháp.

Từ essence trong Tiếng pháp có các nghĩa là xăng, dầu xăng, bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essence

xăng

noun (groupe de combustibles utilisés comme carburant pour moteur)

Mais nos voitures vont réellement être moins chères que les voitures essences.
Nhưng xe của chúng tôi thực sự sẽ rẻ hơn xe chạy bằng xăng.

dầu xăng

noun (Carburant pour automobiles, issu du pétrole raffiné)

bản chất

noun (triết học) bản thể; bản chất)

Par essence, c’est connaître l’amour dans toutes ses manifestations.
Về bản chất, đó là biết được tình yêu thương trong bất cứ cách thể hiện nào.

Xem thêm ví dụ

Dans un autre incident, elle ordonna à ses hommes de prendre des bidons d'essence de sa voiture et de les utiliser pour brûler un groupe de femmes à mort, en laissant une victime de viol survivre en tant que témoin.
Trong sự kiện khác, bà đã ra lệnh người của mình lấy các can xăng từ xe hơi của mình và sử dụng chúng để đốt một nhóm phụ nữ đến chết, để lại một nạn nhân bị hiếp dâm còn sống làm nhân chứng.
Selon des sources historiques, des bergamotiers poussaient en Calabre déjà au début du XVIIIe siècle ; occasionnellement, les Calabrais vendaient de l’essence de bergamote à des voyageurs de passage.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Semel (1974) - Moteur à essence à injection de 810 chevaux, transmission semi-automatique à trois vitesses.
Semel Hoạt động năm 1974, trang bị động cơ phun xăng 810 mã lực, hộp truyền động bán tự động 3 số.
Le point de vue général auquel nous parvenons est que le temps est l'essence même de l'existence.
Quan điểm thông thường mà chúng ta có là, thời gian là bản thể của sự tồn tại.
L’amour, essence de l’Évangile
Tình Yêu Thương—Thực Chất của Phúc Âm
C’est l’essence de ce que nous sommes : des disciples de Jésus-Christ.
Đó là thực chất của chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
C'est comme de l'essence dans une voiture.
Giống như xăng xe vậy.
Il vous a confié... son essence, tout ce qui n'était pas son corps.
Nó rất tin tưởng ở anh... với tất cả tinh thần, với tất cả những gì không thuộc về thể xác.
Mais bien sûr, il y a des sceptiques qui disent que si l'on étudie les découvertes de la science, particulièrement les sciences cognitives, il semble que notre esprit, notre essence, notre vrai moi, dépende énormément d'un organe particulier de notre corps, c'est à dire de notre cerveau.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
Conscients que ‘ l’essence de sa parole est vérité ’ et que nous ne pouvons diriger nos pas indépendamment de lui, nous acceptons avec joie sa direction. — Psaume 119:160 ; Jérémie 10:23.
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
Larguées la nuit du 9 au 10 mars 1945, entre minuit et trois heures du matin, quelque 700 000 bombes au napalm et autres dispositifs incendiaires modernes contenant du magnésium et de l’essence gélifiée feront un carnage inimaginable.
Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng.
Les essences de certaines lavandes, en particulier de Lavandula angustifolia, auraient une action sur quantité d’espèces de bactéries et de champignons.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
On dirait que j'ai dégoté de l'essence.
Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi.
Je veux donc suggérer que le plaisir est profond -- et que ceci n'est pas vrai uniquement pour les plaisirs de haut niveau comme l'art, mais même les plaisirs qui semblent simples sont affectés par nos croyances concernant des essences cachées.
Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ".
C'est l'essence même de votre charme, docteur.
Sự quyến rũ của anh lộ bản chất rồi, Bác sĩ ơi.
Je veux dire, à quel point est-ce économique de continuer à vivre en banlieue avec l'augmentation du prix de l'essence ?
Ý tôi là, khả năng chi trả của chúng ta đến đâu để tiếp tục sống ở vùng ngoại ô với giá gas đang tăng?
S’il faut parcourir une longue distance, les passagers participeront aux frais d’essence.
Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.
L’essence de lavande produite à la ferme de Byron parfume savons, crèmes et bougies.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Maintenant qu'on a de l'essence, on peut rebrousser chemin jusqu'à une sortie que Glenn a repéré sur la carte.
Bây giờ chúng ta có đủ xăng để chạy vòng lên đường mà Glenn đã đánh dấu.
L'essence de Wing Chun est de suivre sa propre ombre, pas sa main.
Sự cần thiết của Vịnh Xuân Quyền là theo bóng dáng ai đó không phải theo tay họ.
Cette 20e variation allait révéler l'essence de son maniement de l'épée.
Cách viết thứ 20 sẽ cho biết kiếm thuật ẩn tàng của y cao siêu đến đâu.
Donc l'extase est par essence un passage dans une autre réalité.
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
Tu ferais mieux de ne pas me pomper l'essence.
Tôi gọi cậu đấy nếu cậu không biết thân biết phận.
Les essences extraites de végétaux sont toujours indispensables en parfumerie.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.