étape trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étape trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étape trong Tiếng pháp.

Từ étape trong Tiếng pháp có các nghĩa là giai đoạn, chặng, độ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étape

giai đoạn

noun

Quelle est votre vision sur la prochaine étape ?
Tầm nhìn của anh về giai đoạn tiếp theo là gì?

chặng

noun

La dernière étape de notre voyage sera la plus difficile.
Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất.

độ đường

noun

Xem thêm ví dụ

Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Le rapport "Flux de l'objectif" ne remplace pas les étapes ignorées.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
L'étape 3 consiste à identifier l'étoile sur le devant.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Ciblez le bloc d'annonces créé à l'étape 1 avec l'élément de campagne 1 x 1.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
Toute personne qui travaille dans le monde culinaire sait que la première étape en cuisine est la mise en place. Ce qui veut juste dire s'organiser.
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Dans le cas des chrétiens, l’offrande de soi et le baptême sont des étapes nécessaires à franchir pour obtenir sa bénédiction.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Vous pouvez modifier ces attributions à tout moment en suivant les étapes ci-dessous.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Quand le randonneur franchit une étape, il peut alors évaluer sa progression par rapport au but à atteindre.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
C' est une étape importante
Bước tiến lớn của em đó
» Le processus des étapes préliminaires est étrange, mais montrons leur tout ce que nous savons sur l'ingénierie financière.
Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng.
Un chemin correspond à une séquence particulière de nœuds se produisant au long d'une ou de plusieurs étapes, au cours d'un laps de temps donné.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Avant que je vous explique pourquoi, je vais aborder un petit peu ce que j'appelle la deuxième étape.
Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2.
’ Si la réponse à ces deux questions est affirmative, l’étape suivante dépendra des coutumes locales.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
Vous pouvez accéder à ce formulaire à partir de la section de saisie des coordonnées bancaires à l'étape 1 ci-dessus.
Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1.
Si vous ne parvenez pas à effectuer ces étapes, contactez votre administrateur système.
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Étape 2 : Interagir avec les clients
Bước 2: Tương tác với khách hàng
Regardez les hommes politiques de nos jours avec leur plan détaillé en 12 étapes.
Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ.
Deux proclamateurs capables discutent de la façon de se préparer pour la prédication en reprenant les étapes suggérées dans le § 3, puis essaient leur présentation par une démonstration.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Vous pouvez protéger votre téléphone en utilisant le verrouillage de l'écran, la validation en deux étapes et d'autres fonctionnalités de sécurité Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Dans le Néguev, une région du sud d’Israël, on a découvert d’anciennes villes, forteresses et étapes qui jalonnaient la route des marchands d’aromates.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Puisqu’elle avait accompli l’étape finale du repentir, sa culpabilité avait disparu.
Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch.
Aidons-nous les unes les autres dans les transitions et les étapes importantes de notre vie.
Tất cả chúng ta hãy tìm đến giúp đỡ lẫn nhau qua tiến trình chuyển đổi và những giây phút quan trọng của cuộc sống.
Étapes des Israélites dans le désert (1-49)
Những chặng đường của Y-sơ-ra-ên trong hoang mạc (1-49)
Votre prochaine étape:
Trạm kế tiếp đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étape trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới étape

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.