étage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étage trong Tiếng pháp.

Từ étage trong Tiếng pháp có các nghĩa là tầng, bậc, lầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étage

tầng

noun (Niveau d'un bâtiment, divisé en plusieurs pièces, pour un bâtiment comprenant plusieurs niveaux.)

Les cellules du deuxième étage ne sont pas très souvent sur le marché.
Những căn hộ tầng hai như thế này đâu có phải lúc nào cũng có sẵn.

bậc

noun

lầu

noun

Quelqu'un m'a dit qu'ils se cachent au quatrième étage.
Có người nói với tao là tụi nó đang trốn trên lầu bốn.

Xem thêm ví dụ

Quand elle a appris qu’il arrivait, elle s’est maquillée, elle s’est coiffée et elle a attendu à l’étage en regardant par la fenêtre.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Voilà comment nous avons eu notre bâtiment de 29 étages ”, a dit pour finir frère Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
o Troisième étage, dernière porte
o Tầng Lầu Thứ , Cánh Cửa Cuối Cùng
J'ai toujours atterri comme une pastèque jetée d'une fenêtre du troisième étage.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
CA : J'ai lu que si c'était un gratte-ciel, il aurait 40 étages.
CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng?
Ensuite, nous apportions les périodiques mis sous enveloppes au deuxième étage de la poste et nous aidions le personnel à les trier et à les timbrer.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
J'ai réservé une table à l'étage.
Em đã đặt bàn ở trên lầu
Il y a un entrepôt au deuxième étage.
Kia là khu kho hàng trên tầng 2
Papa sera à l'étage.
Bố lên trên lầu một chút.
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire.
Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman).
Enfin, nous avons achevé au début de cette année deux bâtiments de logements de 12 étages et un bâtiment de cinq niveaux abritant un parking et des services.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Construite entre 2003 et 2005, la maison de trois étages est située sur une route à 4 km au nord-est du centre de la ville d'Abbottābad.
Khu nhà này có tòa nhà chính cao ba tầng, được xây năm 2005, nằm "ở cuối một con đường đất hẹp", cách trung tâm thành phố Abbottābad khoảng 2,5 dặm (4 km) về hướng Đông Bắc.
Afin de ne pas déranger excessivement les résidents, certains proclamateurs, au lieu de frapper successivement à toutes les portes d’un palier, commencent à un bout du couloir, puis vont à l’autre bout, jusqu’à ce que tout l’étage ait été fait.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Il va aller à l' étage qu' il connaît le mieux: l' entraînement
Không, tôi sẽ lại.Anh ta sẽ đến khu tập luyện
Ici, le long de la côte Califonienne, la forêt de séquoias pousse jusqu'à un hauteur de 40 étages.
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ ( redwood ) cao tương đương 40 tầng.
Mais ces deux missionnaires avaient la foi et étaient disposés à travailler, alors ils ont frappé à chaque porte du premier étage.
Nhưng hai người truyền giáo này đã có đức tin và sự sẵn lòng với công việc, và vì vậy họ đã gõ từng cánh cửa ở tầng thứ hai.
La fenêtre au deuxième étage.
Cửa sổ tầng hai.
L'ancienne salle à manger se transformera en chambre d'amis tandis qu'au-dessus de la nouvelle salle à manger à l'étage, on installera une confortable chambre à coucher.
Mặt bằng sinh hoạt ngôi nhà dài Bếp của mỗi hộ sẽ được làm ở giữa nhà, phía trên có một giàn treo, chỗ ngủ của gia đình là sàn nhà.
Les cellules du deuxième étage ne sont pas très souvent sur le marché.
Những căn hộ tầng hai như thế này đâu có phải lúc nào cũng có sẵn.
Il est à l'étage, au VIP.
Anh ta đang lên khu VIP.
Dans les autres bâtiments, le quatrième étage est souvent labellisé sous la lettre « F » (« Four » en anglais, signifiant « quatre ») à la place du « 4 » dans les ascenseurs.
Trong các tòa nhà khác, tầng thứ tư đôi khi được dán nhãn "F" (Bốn) thay vì để số "4" trong thang máy.
42ème, Micah est à cet étage.
42, Micah đang ở tầng này.
Ici, le long de la côte Califonienne, la forêt de séquoias pousse jusqu'à un hauteur de 40 étages.
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ (redwood) cao tương đương 40 tầng.
Direction, le 1er étage.
Thang máy xuống tầng một.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới étage

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.