état trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ état trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ état trong Tiếng pháp.

Từ état trong Tiếng pháp có các nghĩa là tình trạng, trạng thái, nước, nhà nước, tính, tiểu bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ état

tình trạng

noun (En calcul : valeur de tous les paramètres en un moment donné du calcul.)

Les bonnes nouvelles sont, le technicien est inutile pour eux dans mon état actuel.
Tin tốt lành là công nghệ vô dụng với chúng trong tình trạng hiện nay của anh.

trạng thái

noun (En calcul : valeur de tous les paramètres en un moment donné du calcul.)

Tes cellules sont constamment en état de mouvement.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.

nước

noun

et que leur état offre de meilleurs services sociaux.
nước của họ phục vụ dịch vụ xã hội tốt hơn.

nhà nước

noun (organisation politique et juridique d'un territoire délimité)

Ne nous défiez pas sur l'armement d'un État terroriste.
Đừng dại mà thách thức chúng tôi bằng cách vũ trang cho một nhà nước khủng bố.

tính

noun

La Constitution des États-Unis est le programme gay.
Hiến pháp Mỹ chính là điều khoản về đồng tính.

tiểu bang

noun

Notre État est entouré et défini par l'eau.
Chúng ta là một tiểu bang được bao bọc, giới hạn bởi nứoc

Xem thêm ví dụ

Lorsque vous créez une liste de remarketing, vous pouvez choisir de l'associer à l'état "Ouverte" ou "Fermée".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Avec quel état d’esprit présentons- nous notre message, et pourquoi ?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
” Tel est l’état du monde décrit dans un rapport venant d’Irlande.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Dans l'économie, il y a toujours deux états opposés entre la demande et le capital.
Trong nền kinh tế luôn tồn tại hai trạng thái trái ngược nhau giữa một bên là nhu cầu và một bên là khả năng về vốn.
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
De l'humilité à l'état brut.
Đó là khiêm tốn.
Par exemple, dans la ville de Formiga dans l'État du Minas Gerais, les pauvres représentent 70 % de l'électorat en 1876.
Thí dụ, tại thị trấn Formiga của Minas Gerais vào năm 1876, người nghèo chiếm đến 70% toàn bộ cử tri.
3 États-Unis/Porto Rico : stockage offert et illimité en qualité originale pour les photos et vidéos prises avec l'appareil Pixel jusqu'à fin 2020. Stockage offert et illimité en haute qualité pour les photos prises avec le Pixel par la suite.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Il y a, en fait, un autre état.
Đó, thực sự, là một bước khác.
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis.
Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ.
b) Comment pouvons- nous garder cette protection en bon état?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
7 Servez vos maîtres avec un bon état d’esprit, comme si vous serviez Jéhovah*+ et non les hommes, 8 car vous savez que, quel que soit le bien que chacun fait, il le recevra de Jéhovah* en retour+, qu’il soit esclave ou homme libre.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
George Clinton est le frère du général James Clinton et l’oncle de DeWitt Clinton, les septième et neuvième gouverneurs de l’État de New York.
George Clinton là anh trai của Tướng James Clinton và chú của thống đốc New York, DeWitt Clinton.
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Ça implique de porter une arme ou du kidnapping inter-états?
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
Vous avez remobilisé les Démocrates dans un État conservateur.
Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt.
6 La Loi que Dieu donna à Israël était un bienfait pour les gens de toutes les nations en ce qu’elle rendait manifeste l’état de pécheur des humains et montrait qu’il fallait un sacrifice parfait afin de ‘couvrir’ le péché humain une fois pour toutes (Galates 3:19; Hébreux 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Il y a notre bon élève, ce Labrador, qui a appris à beaucoup d'entre nous ce que l'état de jeu peut être, et il y a là un professeur extrêmement âgé et décrépit qui dirige.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Si vous êtes une entreprise implantée aux États-Unis ou un particulier résidant aux États-Unis, ou bien une entreprise étrangère ayant des activités aux États-Unis, vous devez demander un numéro d'identification fiscale (tel qu'un numéro TIN ou un numéro SSN) si vous n'en possédez pas encore.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Il travailla comme garçon de ferme au Vermont, comme serveur à Albany (État de New York), dans un hôtel à New York puis comme domestique à Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Si l'état de votre site correspond à "Échec", le filtrage des annonces est mis en veille pendant le traitement de votre première ou deuxième demande.
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
Après son séjour en Europe, Luu retourna aux États-Unis et travaille désormais sur l'instrumentation comme membre de l'équipe technique du Lincoln Laboratory au MIT.
Sau khi làm việc ở châu Âu, Lưu trở lại Hoa Kỳ và làm nhân viên kỹ thuật ở Phòng thí nghiệm Lincoln tại MIT.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ état trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới état

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.