torchon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torchon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torchon trong Tiếng pháp.

Từ torchon trong Tiếng pháp có các nghĩa là khăn lau, bài báo tồi, bài viết tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torchon

khăn lau

noun

Un torchon a prit feu dans mes mains.
1 cái khăn lau đĩa bắt lửa trong tay tôi.

bài báo tồi

noun (thân mật) bài báo tồi, bài viết tồi)

bài viết tồi

noun (thân mật) bài báo tồi, bài viết tồi)

Xem thêm ví dụ

» jetait les torchons, les plumeaux et la cire à parquet d’Hippolyte sur des ennemis imaginaires.
và ném những giẻ lau, những chổi lông và xi đánh sàn gác của Hippolyte vào những kẻ thù tưởng tượng.
Ce torchon est un tabloïd qui glorifie les riches.
Đó là thứ báo lá cải tôn vinh kẻ giàu có.
Autre chose : lorsque je cuisine, elle me critique sans arrêt, surtout quand je m’essuie les mains avec le torchon à vaisselle. ”
Còn lúc tôi nấu nướng thì vợ tôi cứ càu nhàu, nhất là khi tôi lau tay bằng khăn lau chén”.
C'est quoi, ce torchon?
Cái thứ vớ vẩn này gì vậy?
Un torchon a prit feu dans mes mains.
1 cái khăn lau đĩa bắt lửa trong tay tôi.
Y a des torchons à l'arrière.
giẻ lau trong thùng xe.
Poker pour un torchon!
Poker bắt đầu rồi kìa!
T'écris de la merde pour un foutu torchon.
Cô em chỉ nguệch ngoạc viết cho báo nùi giẻ thôi mà.
Quelquefois, malgré tous les efforts du monde, on lâche des paroles agacées et aussitôt le torchon brûle !
Đôi khi dù hết sức cố gắng, vợ chồng vẫn cáu giận thốt ra những lời gay gắt.
Connais-tu le bon côté de se faire battre comme un torchon?
Mày biết cái đẹp là mày bị đánh nát như tương không?
Le journal était un torchon, mais l'éditeur m'apprit une leçon très importante.
Chỗ ấy thật toi tàn, nhưng người chủ bút đã dạy anh bài học quan trọng.
C'est très important, parce qu'un grand nombre des pages qui sont crées sont justes des torchons qui doivent être supprimés.
Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF.
Le manuscrit était un torchon pour un magazine.
Bản thảo bài " Những Câu Chuyện Thực Tại ". Đúng là tốn giấy mực.
Torchon Romeo'sa à lui; un aigle, madame, n'at- il pas si verte, si rapide, si juste un oeil
Romeo'sa dishclout với anh ta, một con đại bàng, madam, chẳng từng màu xanh lá cây, như vậy nhanh chóng, công bằng một mắt
Les magasins de souvenirs vendent des torchons et des tee-shirts ayant comme motif l’hôpital de Cooktown transformé en Salle du Royaume.
Các cửa hàng bán khăn vật kỷ niệm và áo thun có in hình “Bệnh viện-Phòng Nước Trời tại Cooktown” (Cooktown Hospital-Kingdom Hall).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torchon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.