estudioso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estudioso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estudioso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estudioso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chăm chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estudioso

chăm chỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Esses estudiosos da atualidade reconhecem vários “livros” do Novo Testamento que foram, com quase toda certeza, escritos depois da revelação recebida por João na Ilha de Patmos.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
De acordo com um estudioso, a palavra grega traduzida “perdoar liberalmente” “não é a palavra que se costuma usar para traduzir perdão . . . mas tem um significado mais profundo que enfatiza a natureza generosa do perdão”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
O termo "huno" foi também usado para descrever os povos com nenhuma conexão histórica com o que os estudiosos consideram ser os "hunos".
Thuật ngữ "người Hung" đôi khi còn được sử dụng để miêu tả những người không có gì liên quan về mặt lịch sử để các nhà sử học có thể coi là "người Hung thật sự".
Esta versão modificada tem sido chamado de "Grande Andamanês presente" por alguns estudiosos, mas também pode ser referido simplesmente como "Jero" ou "Grande Andamanês".
Thứ tiếng này được gọi là "tiếng Andaman hiện đại" bởi một số học giả, nhưng thường được gọi đơn giản là tiếng "Jero" hoặc "Andaman Lớn".
O estudioso britânico Sir William Osler (séc. XIX) disse sobre Imhotep: "A primeira figura de um Arquiteto Médico a surgir claramente das névoas da antiguidade."
Sir William Osler nói chính Imhotep là 'Người cha của Y học' thật sự, "hình ảnh đầu tiên của một bác sĩ hiện rõ bên ngoài sự tăm tối của thời cổ đại."
Há um estudioso nova literatura
Có một Trạng Nguyên mới ở kinh thành
Estudiosos a investigar a causa da guerra civil são atraídos por duas teorias opostas, ganância versus injustiça.
Các học giả điều tra nguyên nhân của cuộc nội chiến tập trung vào 2 lý thuyết đối nghịch nhau tham lam và bất bình (greed versus grievance).
Muitos homens se tornaram escribas (estudiosos especiais), homens que faziam cópias das Escrituras.
Một số người trở thành học giả, tức những người sao chép Thánh Kinh.
Na realidade, é provável que Godofredo tenha fundido o Constantino III histórico com um rei da Cornualha de mesmo nome, mas sem relação alguma com ele, Custennin Gorneu (o nome galês Custennin é derivado do latino Constantinus), um nome que ele facilmente teria encontrado nas diversas genealogias arturianas disponíveis na época (parecidas com as que se encontram em Bonedd yr Arwyr #30a e Mostyn MS 117 #5), o que provocou uma grande polêmica entre os estudiosos modernos.
Geoffrey thực sự dường như có nhầm lẫn tên Constantinus III có thật trong lịch sử với tên của một vị vua xứ Cornwall không mấy liên quan là Custennin Gorneu (cái tên Custennin trong tiếng Wales là bắt nguồn từ tên Constaninus trong tiếng Latin; có khả năng là Geoffrey đã chọn cái tên này trong bộ phả hệ về Vua Arthur xứ Wales giống như những gì được tìm thấy tại Bonedd yr Arwyr #30a và Mostyn MS 117 #5), dẫn đến nhiều sự nhầm lẫn giữa các học giả hiện đại, ngoài tên của họ ra, cái tên hư cấu Constantinus của Geoffrey trông không giống với một nhân vật lịch sử thật sự.
De acordo com alguns estudiosos, ela significa: “Vou saltar de alegria no Senhor; vou bailar de alegria em Deus.”
Một số học giả cho rằng câu 18 có nghĩa là: “Tôi sẽ nhảy lên vì mừng rỡ nơi Chúa; tôi sẽ xoay vòng vì hoan hỉ nơi Đức Chúa Trời”.
Muitos estudiosos concluíram que um casamento e um estilo de vida familiar compromissados são a maneira mais lógica, mais econômica e mais feliz para viver.
Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo.
A Academia também administra e financia o Centro Acadêmico de Israel no Cairo, que ajuda os estudiosos israelenses com pesquisa no Egito e na cultura egípcia, e facilita a cooperação com os acadêmicos egípcios.
Học viện cũng quản lý trung tâm học thuật Israel tại Cairo, giúp các học giả Israel với nghiên cứu về Ai Cập và văn hóa Ai Cập, và tạo điều kiện hợp tác với các học giả Ai Cập.
Segundo o estudioso Meyer Reinhold, "os conceitos teogônicos do Oriente Próximo, incluindo a sucessão divina mediante a violência e os conflitos gerados pelo poder, encontraram seu caminho na mitologia grega."
Theo Meyer Reinhold, "các quan niệm thần phả Cận Đông, liên quan tới sự kế tục các thần thông qua bạo lực và các mâu thuẫn quyền lực giữa các thế hệ, đã tìm thấy con đường của chúng... đi vào thần thoại Hy Lạp".
Estudiosos não chegaram a uma conclusão sobre se a funda tinha o mesmo alcance do arco, mas sem dúvida era uma arma mortal. — Juízes 20:16.
Các học giả có ý kiến khác nhau về quãng đường cục đá có thể bay so với cung tên, nhưng rõ ràng trành ném đá là một vũ khí chết người.—Các Quan Xét 20:16.
590–596, mas alguns estudiosos como J.D. Howard–Johnston e P. Pourshariati empurram o evento para mais tarde, em 594/595, para coincidir com a rebelião armênia de Vahewuli.
Niên đại thường được chấp nhận là vào khoảng từ năm 590-596, nhưng một số học giả như JD Howard-Johnston và P. Pourshariati cho rằng cuộc nổi loạn diễn ra muộn hơn, vào khoảng tháng 5 năm 594, trùng với cuộc khởi nghĩa của người Armenia là Vahewuni.
Estudiosos da vida familiar dizem que a causa mais importante do declínio atual no bem-estar dos filhos é o enfraquecimento que vem ocorrendo nos casamentos, pois a instabilidade familiar diminui o envolvimento e a preocupação dos pais com relação aos filhos.4 Sabemos que os filhos criados por apenas um dos pais após o divórcio correm um risco muito maior de se envolver com drogas e alcoolismo, cair na promiscuidade sexual, ter baixo desempenho escolar e de tornar-se vítimas de vários tipos de enganos.
Nhiều học giả về cuộc sống gia đình cho chúng ta biết rằng nguyên nhân quan trọng nhất của sự suy sụp hiện tại trong sự an lạc của con cái là sự suy yếu hiện tại của hôn nhân, bởi vì tình trạng không ổn định của gia đình làm giảm đi mối quan tâm của cha mẹ đối với con cái;4 Chúng ta biết rằng trẻ em được nuôi nấng trong một gia đình chỉ có một người cha hay người mẹ độc thân sau cuộc ly dị thì có nguy cơ cao hơn trong việc lạm dụng ma túy và rượu, tính lang chạ bừa bãi, học hành tệ, và nhiều loại ngược đãi khác nhau.
Às vezes chamado de pai de literatura inglesa, é atribuído a Chaucer por alguns estudiosos o fato de ter sido o primeiro autor a demonstrar a legitimidade artística do inglês nativo, em vez do francês ou do latim.
Đôi khi được hậu thế tôn vinh là cha đẻ của nền văn học Anh, Chaucer còn được một số học giả vinh danh là tác giả đầu tiên thể hiện được tính nghệ thuật của tiếng Anh nguyên thủy, ngoài tiếng Pháp hay tiếng La tinh.
No mundo todo, as Testemunhas de Jeová ensinam os filhos a ser alunos estudiosos.
Trên khắp thế giới, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy con em họ học hành siêng năng.
Serás um estudioso, como o teu pai.
Cháu sẽ là học giả giống cha nhé.
Havia três grupos grandes entre os judeus, e escribas (advogados ou estudiosos) em cada grupo.
Mỗi nhóm có một số chuyên gia (tức luật sư hay học giả).
Os estudiosos do comportamento animal ainda ficam perplexos com as intrincadas formas com que os elefantes transmitem mensagens importantes.
Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng.
Foi ele quem decifrou o código maia, permitindo aos estudiosos relacionar os pictogramas das cerâmicas maias com os hieróglifos do manuscrito maia.
Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya.
Homens e mulheres estudiosos e que têm bastante conhecimento, sendo pregadores zelosos, imaculados na sua integridade, leais e amorosos, dispostos a dar apoio físico e material à obra do Reino, são deveras uma grande bênção.
Những người nam và nữ siêng năng học hỏi, có trí khôn, sốt sắng rao giảng, thanh liêm không chỗ trách được, trung tín và yêu thương, sẵn sàng đem tài năng và tài sản ra ủng hộ công việc Nước Trời thì quả thật là một ân phước lớn.
Poucos meses depois, alguns estudiosos descobriram (e o falsificador confessou) que a carta era uma fraude total.
Một vài tháng sau, các chuyên gia khám phá ra (và người giả mạo bức thư ấy thú nhận) rằng bức thư ấy là một trò lừa gạt hoàn toàn.
Um estudioso da Bíblia disse que, se a pessoa não buscasse os anciãos, isso “era por sua própria conta e risco”.
Một học giả Kinh Thánh viết rằng nếu người chạy trốn không đến gặp các trưởng lão thì “người đó đang lâm nguy”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estudioso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.