estudante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estudante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estudante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estudante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 學生, học sinh, người nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estudante

學生

noun

học sinh

noun

Eu estudei na Inglaterra por seis meses quando era estudante.
Tôi đã từng học ở Anh trong 6 tháng khi tôi còn là học sinh.

người nghiên cứu

noun

Xem thêm ví dụ

(3) Por que é importante encaminhar os estudantes para a organização?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Os estudantes começaram a afluir, e começámos a construir tecnologias, porque isso é, basicamente, o que também precisávamos, de maneira a seguir em frente e fazer trabalho de campo.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Os estudantes foram incentivados a cumprir o que o Salmo 117 diz por exortar outros a ‘Louvar a Jah’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
A maioria não nasce feia, mas a maioria destas estudantes o são.Deve haver alguma coisa nestes lugares que as deixam gordas, com borbulhas ou míopes
Đâu phải ai sinh ra cũng xấu, chỉ tại học nhiều quá thôi, chắc học nhiều khiến họ trở nên béo ú, mọc tàn nhang và bị cận
Já em 1875, graduou-se como o primeiro estudante na história do Conservatório a receber medalha de ouro em ambas as categorias de composição e performance (no piano).
Năm 1875, ông tốt nghiệp và là sinh viên đâu tiên trong lịch sử của nhạc viện giành được huy chương vàng ở cả hai phần sáng tác và biểu diễn piano.
Aos 18 anos, conseguiu seu primeiro grande papel quando foi lançado por Russell T. Davies como um estudante de quinze anos, Nathan Maloney, na série de drama "Queer as Folk", do Channel 4.
Ở tuổi 18, Hunnam có được vai diễn lớn đầu tiên của mình khi Russell T Davies tuyển anh vào đóng vai một cậu bé 15 tuổi tên là Nathan Maloney trong phim truyền hình Queer as Folk của kênh Channel 4.
Muitos Estudantes da Bíblia iniciaram no serviço de campo distribuindo convites para o discurso público de um peregrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Poderemos usar essa matéria quando os estudantes da Bíblia precisarem de mais informação sobre certo assunto.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Estas atividades culminaram numa manifestação contra a lei marcial em 15 de maio na Estação de Seul, na qual participaram 100 000 pessoas, sobretudo estudantes.
Đỉnh điểm của phong trào này là cuộc biểu tình ở ga Seoul ngày 15 tháng 5 năm 1980, với sự tham gia của khoảng 100.000 sinh viên cùng thường dân.
Michael Burnett, um dos instrutores, entrevistou os estudantes a respeito de suas atividades de campo durante o curso.
Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này.
Durante o curso, os estudantes desta turma de Gileade foram especialmente beneficiados por poderem se associar com membros de Comissões de Filial de 23 países, que também estavam no Centro Educacional em Patterson para um treinamento especial.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Assim, agora temos a maior rede de classificação entre pares já concebida, em que dezenas de milhares de estudantes avaliam os trabalhos uns dos outros, e com bastante sucesso, devo dizer.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
No Japão, um estudante de 17 anos é expulso da escola, embora tenha bom comportamento e seja o melhor aluno da turma de 42 estudantes.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Uma estudante do ensino médio, Casey Becker (Drew Barrymore), recebe um telefonema de uma pessoa desconhecida, perguntando-lhe: "Qual é o seu filme de terror favorito?"
Vào 1 buổi tối, học sinh trung học Casey Becker nhận được một cuộc gọi điện thoại từ một người không rõ, hắn ta hỏi cô ấy, "bộ phim kinh dị yêu thích của bạn là gì?".
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
No verão de 1900, ele conheceu Russell num congresso dos Estudantes da Bíblia, como se chamavam as Testemunhas de Jeová.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
Isto o ajudará a saber o que seu estudante já crê sobre determinado assunto.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
Logo se desenvolveu esta situação: os estudantes de Daniel precisavam de apoio emocional, que recebiam de Sara.
Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ.
Há alguns anos, um estudante com um computador pessoal, criou uma aplicação que hoje é uma rede social com mais de mil milhões de utilizadores.
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
A nossa turma de 120 estudantes de Gileade veio de todos os cantos da Terra.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos.
Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17.
Em Karaganda, 54 alunos foram banidos das universidades e cinco estudantes foram processados.
Ở Karaganda, 54 sinh viên bị đuổi khỏi các trường đại học và năm sinh viên bị truy tố.
Não é necessário que os anciãos que regularmente proferem discursos de instrução e destaques também sejam designados para discursos de estudante.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Naturalmente, muito dependerá do próprio estudante.
Tất nhiên, kết quả tùy nhiều nơi người học.
* Mas, começaram também a reconhecer que o nome que haviam adotado — Estudantes Internacionais da Bíblia — não era adequado.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estudante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.