estufa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estufa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estufa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estufa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nhà kính, nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estufa
Nhà kínhnoun E sabemos que os níveis dos gases de efeito estufa também estão subindo. Và ta cũng biết là lượng khí nhà kính cũng đang tăng. |
nhà kínhnoun E sabemos que os níveis dos gases de efeito estufa também estão subindo. Và ta cũng biết là lượng khí nhà kính cũng đang tăng. |
Xem thêm ví dụ
O natural efeito estufa... ocorre com a absorção dos raios infravermelhos... pela nossa atmosfera, esquentando o nosso planeta. Hiệu ứng nhà kinh tự nhiên là sự hấp thu lại các sóng hồng ngoại bởi khí quyển của chúng ta, điều này sẽ làm ấm Trái đất. |
A presença de metano, que é um poderoso gás do efeito estufa, na atmosfera de Plutão cria uma inversão térmica, com temperaturas 36 K mais quente 10 km acima da superfície. Do có mặt mêtan, một loại khí nhà kính mạnh, hiện tượng đảo ngược nhiệt độ trong khí quyển của Pluto đã xảy ra, với nhiệt độ trung bình ấm hơn 36 K ở độ cao trên 10 km so với bề mặt. |
Do ponto de vista dos gases com efeito de estufa, o que é melhor, o borrego produzido no Reino Unido ou o borrego produzido na Nova Zelândia, congelado e transportado para o Reino Unido? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
O consenso entre cientistas é que a antiga atmosfera terrestre possuía quantidades maiores de gases do efeito estufa (tais como dióxido de carbono, metano e/ou amônia) do que atualmente, tornando possível estocar calor suficiente para compensar pela menor quantidade de energia solar recebida pelo planeta. Các cuộc tranh luận giữa các nhà khoa học rằng khí quyển của Trái Đất trẻ chứa nhiều khí nhà kính (như carbon dioxit, metan và amoniac) hơn hiện tại, các khí này giữ nhiệt đủ để làm cân bằng nhiệt độ Trái Đất từ một lượng nhỏ năng lượng mặt trời đi đến Trái Đất. |
Qual, então, tem sido o resultado óbvio do acúmulo de gases de efeito estufa produzidos pelo homem? Việc con người thải ra quá nhiều khí gây hiệu ứng nhà kính đã mang đến những hậu quả rõ ràng nào? |
O resultado é um efeito estufa muito poderoso. Và nó gây ra hiệu ứng nhà kính vô cùng mạnh mẽ. |
Então, mais vapor de água vai para o ar, formando outro gás de efeito estufa potente. Sau đó nước bốc hơi vào không khí, lại hình thành nên một tầng khí nhà kính. |
Muito diferente das habituais experiências em estufas. Nó không giống việc ươm cây của các bạn. |
Aqui ficava minha estufa. Đây có lẽ là chỗ nhà kính. |
Isto mostra que o efeito das variações do sol no clima é suplantado pelo aumento dos gases de efeito de estufa, principalmente pela queima de combustíveis fósseis. Điều này cho thấy ảnh hưởng của Mặt trời đối với khí hậu gia tăng bởi lượng khí nhà kính tăng, mà phần lớn đến từ nhiên liệu hóa thạch. |
Quando estávamos a trabalhar no Eden Project tivemos de criar uma estufa muito grande num local que era irregular e estava continuamente a mudar por causa das intempéries. Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác. |
A CO2eq é usada para comparar as emissões de diversos gases de efeito estufa baseado na quantidade de dióxido de carbono que teria o mesmo potencial de aquecimento global (GWP), medido em um período de tempo especificado (geralmente 100 anos). Được tính theo lượng khí Cacbon điôxit tương đương bằng cách sử dụng chỉ số khả năng nóng lên toàn cầu trong thời gian tương đối là 100 năm (GWP100). |
Lembra, aquelas orquídeas da minha estufa? Em biết đó, hoa phong lan trong nhà kính của anh? |
O efeito estufa foi detetado e está a mudar o nosso clima agora. Hiệu ứng nhà kính xuất hiện và nó đang làm thay đổi khí hậu của chúng ta. |
As emissões de CO2 são equivalentes às de todos os gases e partículas com efeito de estufa que provocam o aquecimento e se transformam em CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
A segunda pressão sobre o planeta é, certamente, a agenda climática, o grande problema, em que a interpretação política do conhecimento científico é que seria suficiente estabilizar os gases de efeito estufa em 450 ppm [partes por milhão] para evitar que as temperaturas médias excedam dois graus, para evitar o risco de que podemos estar desestabilizando a camada de gelo da Antártica Oeste, detendo 6 metros de elevação de nível, o risco de desestabilizar a camada de gelo da Groenlândia, detendo outros sete metros de elevação do mar. Áp lực thứ hai tất nhiên là vấn đề khí hậu -- vấn đề rất lớn -- nơi giải thích chiến lược khoa học cho rằng cần ổn định khí nhà kính ở mức 450ppm để tránh nhiệt độ trung bình vượt quá hai độ C, để tránh nguy cơ gây ra sự mất ổn định cho tầng băng Tây Nam Cực, thứ chứa đến 6m nước biển, nguy cơ gây bất ổn cho tầng băng Greenland, chứa bảy mét nước biển. |
Ao mesmo tempo, as políticas podem evitar aproximadamente 94.000 mortes prematuras decorrentes de doenças relacionadas com a poluição em 2030, bem como prevenir a produção de emissões de gases de efeito estufa em praticamente o equivalente a tirar das ruas dois bilhões de carros. Đồng thời các chính sách đó cũng góp phần cứu được 94,000 người khỏi tử vong do các bệnh liên quan đến ô nhiễm và giảm lượng khí thải nhà kính tương đương với khói thải của 2 tỉ chiếc xe hơi mỗi năm tại thời điểm 2030. |
Em primeiro lugar, porque os gases de estufa, uma vez libertados, ficam na atmosfera durante décadas. Lí do thứ nhất là, bởi khí nhà kính khi thải ra, bị giữ lại ở tầng khí quyển rất lâu. |
Mas se formos, por exemplo, a outro local, a sudeste de Israel, à área de Arava, por cima do Grande Vale do Rift, onde se situa a pérola da agricultura israelita de mais alto nível, especialmente em condições de estufas, ou sob condições protegidas — se formos diretos a Eilat, vemos isto, mesmo no meio do deserto. Nhưng nếu ta đến đây chẳng hạn, Đông nam Israel, vùng Arava ngay phía trên thung lũng Great Rift. nền nông nghiệp ở đây thực sự là hàng đầu -- là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel đặc biệt là trong điều kiện nhà kính hoặc nhà lưới -- trên đường đến Eliat, ngay giữa sa mạc. |
Portanto, há uma incrível presença da agricultura que domina o nosso planeta, quer sejam 40% da superfície da terra, 70% da água que utilizamos, 30% das emissões de gases de efeito estufa. Vậy nên nông nghiệp mới thống trị hành tinh này như ngày nay, như chiếm 40% diện tích đất, 70% lượng nước chúng ta sử dụng, và 30% lượng khí nhà kính thải ra. |
Schwarzenegger assinou uma outra ordem executiva em 17 de outubro de 2006 permitindo a Califórnia trabalhar com a Iniciativa de Gás do Efeito Estufa Regional do Nordeste. Schwarzenegger đã ký một lệnh hành chính khác ngày 17 tháng 10 năm 2006 cho phép California làm việc với Sáng kiến Khí thải gây Hiệu ứng nhà kính Vùng Đông Bắc. |
Além disso, a estufa da Caserna 4... a que esconde o alçapão será removida. Còn nữa, cái lò sắt ở doanh trại 4, cái được dùng để ngụy trang cửa hầm, phải đem dẹp. |
Ações, escolhas e comportamentos levaram ao aumento das emissões de gases de estufa. Mọi hành động, chọn lựa hay hành vi đều dẫn đến sự gia tăng hiệu ứng nhà kính. |
Os céticos dizem que apenas uma pequena porcentagem das emissões de gás de efeito estufa é causada pelo homem. Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra. |
Os Kew Gardens, como em geral são conhecidos, constituem um grande complexo de jardins, arboretos e estufas situados num vasto parque localizado entre Kew e Richmond upon Thames, na periferia sudoeste de Londres. Vườn thực vật hoàng gia Kew, thường gọi đơn giản là các vườn Kew, là các vườn và nhà kính thực vật nằm giữa Richmond và Kew ở tây nam London, Anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estufa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estufa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.