estupefato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estupefato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estupefato trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estupefato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kinh ngạc, sửng sốt, ngạc nhiên, sững sờ, bàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estupefato
kinh ngạc(dazed) |
sửng sốt(astounded) |
ngạc nhiên(dazed) |
sững sờ(dazed) |
bàng hoàng(dazed) |
Xem thêm ví dụ
As opiniões políticas de Isabel raramente eram conhecidas, porém ela descreveu em 1947 as "grandes esperanças de um paraíso socilista na terra" de Attlee como desvanecendo e supostamente chamou seus eleitores de "pessoas pobres, tantos meio educados e estupefatos. Quan điểm chính trị của Elizabeth ít khi được tiết lộ, nhưng một lá thư bà viết vào năm 1947 mô tả "hy vọng cao về xã hội chủ nghĩa trên trái đất" của Attlee như mờ nhạt và có lẽ mô tả những người bình chọn ông là "người nghèo, rất nhiều người có trình độ học vấn thấp Tôi rất yêu họ ". |
Estupefato, deixou-se cair na poltrona, mas voltou ao normal Ông ta choáng váng ngồi phịch xuống ghế, nhưng rồi lại trở lại bình thường. |
E passeava os olhos estupefatos pelas três personagens que tinha diante de si Và chàng đưa mắt hoang mang nhìn ba nhân vật đang ngồi trước mặt chàng. |
22 Tem a meditação sobre as obras maravilhosas de Jeová apenas o objetivo de nos deixar impressionados, como que ficando espantados ou estupefatos com todas elas? 22 Phải chăng mục đích suy ngẫm các việc diệu kỳ của Đức Giê-hô-va chỉ cốt để thán phục, kính sợ hoặc sững sờ về những điều ấy? |
Não fiqueis apavorados e não fiqueis estupefatos. Chớ kinh-hãi và cũng đừng bối-rối. |
Ficamos estupefatos. Chúng tôi chưng hửng hết sức. |
De Winter, estupefato, olhava as pessoas que amarravam Felton, e não sabia o que pensar daquela insensibilidade. De Winter, choáng người, nhìn những người đang trói hắn ta và không biết nghĩ thế nào về sự vô cảm đến thế. |
" Fiquei estupefato, senhor. " Tôi đã so le, thưa ông. |
Estupefato, de Winter olhava as pessoas que seguravam Felton e não sabia o que pensar de semelhante insensibilidade. De Winter, choáng người, nhìn những người đang trói hắn ta và không biết nghĩ thế nào về sự vô cảm đến thế. |
Enquanto isso, Porthos se aproximara, saudara Athos, e depois, voltando-se para d’Artagnan, ficou estupefato. Trong khi đó, Porthos đã tới gần, giơ tay chào Athos, rồi quay về phía D' artagnan, đứng ngây ra kinh ngạc. |
E passeava os olhos estupefatos pelos três personagens que tinha diante de si Và chàng đưa mắt hoang mang nhìn ba nhân vật đang ngồi trước mặt chàng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estupefato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estupefato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.