falaise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falaise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falaise trong Tiếng pháp.
Từ falaise trong Tiếng pháp có các nghĩa là vách đá, Bờ biển dốc, Falaise. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falaise
vách đánoun (vách đá (ở bờ biển) On a traversé la coudraie et on se repose maintenant aux falaises de Kuneman. Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman. |
Bờ biển dốcnoun (escarpement rocheux en pente forte) |
Falaise(Falaise (Calvados) |
Xem thêm ví dụ
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Elles vont vers la falaise! Chúng đang chạy về hướng vực núi! |
On défend notre falaise. Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình. |
Dans mon esprit de petit garçon, je voyais les grandes falaises et les flèches de pierre majestueuses de ce parc national. Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó. |
La partie principale de la piste serpente le long du sommet de grandes falaises de calcaire et offre de beaux panoramas du canyon et de la vallée en contrebas. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
C'est comme tomber d'une falaise au ralenti. Nó giống như té thật chậm khỏi một vách núi, anh biết không? |
Les courants remuent tout, L'inclinaison des falaises, propulse tout vers les bancs de sable. Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng. |
Une fois, on réquisitionnera 3 000 bateaux pour le transport d’énormes blocs de granit extraits des falaises de la péninsule d’Izu, à une centaine de kilomètres au sud. Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam. |
Dans ces falaises se trouvait un petit endroit plat qui formait un âtre naturel où l’on pouvait faire cuire des hot-dogs et griller de la guimauve. Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo. |
Ceux d’entre vous qui sont un peu plus âgés se rappelleront des chansons telles que « The White Cliffs of Dover » (Les falaises blanches de Douvres) Các anh chị em nào lớn tuổi hơn một chút sẽ còn nhớ một số bài hát như “The White Cliffs of Dover.” |
J'étais littéralement au bord d'une falaise, capturant les étoiles et le clair de lune au moment de transition, le clair de lune illuminant El Capitan. Tôi đã ở bên cạnh một vách đá, chụp lại đường đi của sao và ánh trăng, ánh trăng đã soi sáng dãy El Capitan. |
Donc, le " fiscal cliff ", la falaise fiscale, on m'a dit que c'était une expression trop partisane à utiliser, bien que je ne me rappelle pas quel parti elle soutient ou attaque. Và bờ cực ngân sách, tôi đã được kể lại rằng điều đó thật sự mang tính chất đảng phái, mặc dù tôi không nhớ đảng nào ủng hộ hay phản đối vấn đề này. |
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Il a alors trébuché et chuté en arrière du bord d’une falaise. Il a d’abord fait une chute libre de douze mètres pour dévaler ensuite le long d’une pente gelée sur quatre-vingt mètres. Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa. |
Alors j'ai pris mon élan et j'ai sauté de la falaise. Thế là tôi nhảy việc và kiểu như nhảy ra khỏi bờ vực vậy. |
Elle donne sur les falaises, jusqu'aux canyons de Melia Ridge. Đối diện với vách núi, bao quanh trên thung lũng Melia Ridge. |
On a perdu le contrôle, dévalé une falaise. Chúng tôi mất kiểm soát, lao xe xuống vực. |
(Rires) Saviez-vous qu’il faut légalement se débarrasser de votre corps, on ne peut pas vous jeter d’une falaise ou vous brûler dans le jardin ? Bạn có biết rằng cơ thể bạn phải được hủy hợp pháp, chứ không chỉ là vứt khỏi mỏm đá hoặc đốt trong sân sau? |
À présent, les ours bruns gravissent les falaises que taillèrent autrefois les mineurs romains. Giờ đây, gấu nâu trèo lên vách đá mà thợ mỏ La Mã đã có thời đục đẽo. |
L'écologie des paysages s'intéresse à la manière dont les ruisseaux, les prairies, les forêts et les falaises forment des habitats pour la flore et la faune. Sinh thái cảnh quan bao gồm cách mà dòng suối, đồng cỏ, rừng cây và các vách núi tạo ra môi trường sống cho động thực vật. |
Hérodote, un historien grec du Ve siècle avant notre ère, a mentionné des légendes dans lesquelles des oiseaux terrifiants construisaient leurs nids avec des écorces de cinnamome sur des falaises inaccessibles. Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được. |
Je découvris qu' ils se cachaient dans une école de calligraphie sous les noms de Haute Falaise et Source du Ruisseau Thần được biêt họ ẩn náu trong # thư viên gần biên giới Tần... dưới tên Cao Sơn, Lưu Thủy |
» ou « Quel genre de falaise est-ce que je veux escalader ? Hoặc anh chàng nào đó sẽ hỏi mình muốn leo kiểu vách đá nào? |
De plus, s'il y a quelque chose que l'on ne peut atteindre parce que ça se trouve trop haut sur une falaise, on aura un petit système de laser qui détruira en fait la roche, en évaporera une partie, et pourra véritablement analyser ce qui provient de cette roche. Còn nếu có vật gì chúng tôi không với lấy được, giả như nó nằm trên vách đá quá cao, một hệ thống laser nhỏ sẽ phá tảng đá, làm bay hơi một phần, và phân tích những gì đến từ tảng đá ấy. |
Le sanctuaire le plus reculé des ermites se trouve dans le village de Karoúlia, haut perché dans les incroyables falaises du fin fond de l’Athos. Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falaise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới falaise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.