fatigué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatigué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatigué trong Tiếng pháp.

Từ fatigué trong Tiếng pháp có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatigué

mệt mỏi

adjective

Pourquoi ? Parce que c'est fatiguant et on sent la fatigue.
Tại sao? Bởi vì nó mệt mỏi và chúng ta cảm thấy mệt mỏi.

mệt

adjective

Je suis fatigué, néanmoins, je dois finir mes devoirs.
Tôi mệt, tuy nhiên tôi phải làm xong bài lầm ở nhà của tôi.

mỏi

adjective

Mes yeux se fatiguent très facilement.
Mắt tôi rất dễ bị mỏi.

Xem thêm ví dụ

Il disait être fatigué de rester assis.
Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Quand il était un homme, Jésus a connu la faim, la soif, la fatigue, l’inquiétude, la douleur, et la mort.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Qu’est- ce qui nous aidera à préserver notre cœur symbolique de la fatigue ?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Fondamentalement, nous avons toute une population de jeunes fatigués mais connectés.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Ainsi, en évitant de se fatiguer, ils se font égorger, comme des troupeaux, honteusement."
Còn thuyết phục Công Tôn Hoằng, thì dễ như mở nắp đồ đậy, chọc lá sắp rụng vậy.”
« Si t'es fatigué, pourquoi ne vas-tu pas dormir ? » « Parce que si j'vais dormir tout de suite, je me réveillerai trop tôt. »
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
De sa mère, il a hérité de la condition mortelle et a été sujet à la faim, la soif, la fatigue, la douleur et la mort.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
Te fatigue pas.
Thôi đi con trai.
Il a remarqué que, malgré son état de fatigue, Saúl s’efforçait d’encourager tous ceux qui lui rendaient visite.
Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu.
De passionnantes histoires d'animaux sont dans mes rêves et je les chanterai toutes si je / ne suis pas épuisé ou fatigué.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Maintenant, s'il vous plaît, je suis très fatiguée.
Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt.
Je suis si fatiguée.
Em mệt quá.
Bien qu'elle fût fatiguée, elle continua à travailler.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Je suis fatigué, Eve.
Anh mệt mỏi, Eve!
* Limiter votre utilisation des outils technologiques lorsque vous vous ennuyez, que vous vous sentez seul, en colère, inquiet, stressé, ou fatigué, ou lorsque vous ressentez toute autre émotion qui vous rendrait vulnérable.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Et quand les parents reviennent, ils sont fatigués et absorbés par des problèmes professionnels.
Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm.
On est fatigués.
Tôi biết ai cũng mệt rồi.
» L’une d’elles m’a souri et m’a dit que j’arrivais au bon moment parce qu’elles étaient seules à faire le ménage et qu’elles étaient très fatiguées.
′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi.
Je suis juste... fatigué.
Chỉ hơi mệt thôi.
Alors, malgré ma fatigue, j’ai commencé à entonner le premier verset.
Vì vậy, mặc dù đã kiệt sức, nhưng tôi cũng bắt đầu hát câu đầu tiên.
Cette fois, ses apôtres et lui sont fatigués après une tournée de prédication chargée, et ils cherchent un endroit pour se reposer.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Je me sens un peu fatigué.
Tôi cảm thấy một chút mệt mỏi.
Certes, je sais que c'est une question plutôt déprimante et peut-être éprouvez-vous cette fatigue psychique dont nous avons entendu parler un peu plus tôt.
Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatigué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fatigué

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.