falloir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falloir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falloir trong Tiếng pháp.

Từ falloir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phải, cần, nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falloir

phải

verb

Une fois de plus, j'essayais de comprendre ce qu'il fallait faire.
Một lần nữa, tôi phải tính xem nên làm gì.

cần

verb

Vous fallait-il quelque chose d'autre ?
Bạn có cần gí nữa không?

nên

verb noun

Je pense qu'il ne faut oublier que c'est encore un secret.
Ta thấy chúng ta nên nhớ đó vẫn còn là một bí mật.

Xem thêm ví dụ

Il va falloir ratisser cette zone dès que possible.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
Va falloir le chercher et le remonter.
Cháu cần với xuống dưới kéo nó lên.
Apparemment, il va falloir le découvrir par vous-même.
Có vẻ như bạn sẽ tự mình tìm ra nó.
Va falloir trouver mieux, comme menace.
Cô có lẽ nên có thứ gì đó kinh khủng hơn nếu muốn đe dọa tôi.
Il va falloir refaire ça.
Chúng ta phải làm lại trò đó.
Il va lui falloir plus que ça.
Hắn còn cần nhiều hơn thế.
Il va falloir que je la tue.
Tôi nghĩ tôi cần giết cô ta.
Il va falloir remédier à ça.
Có lẽ chúng ta nên làm gì đó về chuyện ấy thôi.
Donc il va falloir bouger pour chaque fournée?
Vậy chúng ta phải di chuyển mọi thứ vào và ra trong mỗi lần chế đá?
Il va bien falloir que je me défendre.
Cháu muốn học cách tự bảo vệ mình.
Il ne devrait pas falloir que quelqu'un meure presque pour qu'on se rencontre.
Không nên để ai đó hấp hối trong 2 chúng ta ở lần gặp mặt đầu tiên.
Le problème auquel nous faisons face c'est que toutes ces inventions géniales, il va nous falloir en trouver d'autres tout aussi géniales dans le futur, et ma prédiction que nous n'allons pas réussir nous ramène de la croissance initiale de 2% à une croissance de 0, 2%, la courbe fantaisiste que j'ai dessinée au début.
Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0. 2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0. 2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu.
Il va falloir retirer ce bras.
Phải cắt bỏ cánh tay này thôi.
Il va falloir déguiser un peu cet individu.
Chúng ta phải cải trang thằng cha này.”
Il va vous falloir du lait de pavot.
Ngài sẽ cần nhựa cây anh túc.
Il va falloir prendre soin de vos blessures.
Vết thương cô phải làm sao chứ.
Elle accepte qu'il va falloir mourir, mais dit que malgré cela je peux me relever et vivre à nouveau.
Chấp nhận rằng tôi sẽ chết nhưng dù vậy Tôi có thể tỉnh dậy và sống trở lại.
Ah, il va falloir la ramener au magasin.
Anh sẽ phải mang cái này vào tiệm để sửa đó.
Il va falloir que je lui botte le cul.
Chắc anh phải sút mông anh ta rồi.
Va falloir que je me réhabitue à vous.
Tôi sẽ phải tự thích nghi với cô.
il va vous falloir plus que ça.
Anh còn cần nhiều hơn thế nữa, Richie ạ.
Il va te falloir un meilleur déguisement.
Anh sẽ cần một bề ngoài đẹp hơn.
Et ce sont des recherches similaires qu'il va falloir faire si nous voulons développer des mécanismes qui peuvent dire aux usagers : « Tu as fais ça, voici le risque encouru.
Ta cũng cần phải làm một nghiên cứu tương tự nếu muốn xây dựng hệ thống nói cho người dùng rằng: "Đây là hiểm họa mà hành động của bạn tạo ra."
Kevin, il va falloir que tu fasses un peu d'effort.
Kevin, tôi cần anh cố gắng làm việc hơn nữa.
Il va falloir que tu t'y mettes, d'ailleurs.
Ta tin là ngươi về vấn đề đó thì ngươi vẫn còn việc phải làm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falloir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.