facture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facture trong Tiếng pháp.
Từ facture trong Tiếng pháp có các nghĩa là hóa đơn, cách cấu tạo, cấu tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facture
hóa đơnnoun Les parents le découvriront quand ils verront la facture. Bố mẹ nó sẽ phát hiện ra ngay khi cầm hóa đơn thôi. |
cách cấu tạonoun |
cấu tạoverb noun |
Xem thêm ví dụ
C'est sa facture de téléphone. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
Votre facture est encore à plus de 6000 $. Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô. |
La page "Documents" vous permet de gérer facilement vos factures Google Ads. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé : Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Les impressions inachevées pour l'inventaire d'applications mobiles et l'inventaire vidéo, les impressions hors page inachevées ainsi que les impressions inachevées issues de demandes côté serveur (via des URL simplifiées) ne sont pas facturées. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
L'élément de campagne cible "Segment propriétaire 1 ou Segment propriétaire 2" et le visiteur appartient aux deux segments : étant donné que tous les segments propriétaires ont le même prix, Ad Manager en choisit un au hasard, et seul celui-ci vous est facturé. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
À la fin de la période de lancement, le prix complet de l'abonnement est facturé aux utilisateurs. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Voulez-vous me régler la facture du mois maintenant ou dois-je vous l'envoyer? Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh? |
Par sa beauté, sa facture et son utilité, cette édition devint la référence à imiter, ce qui fut bientôt fait dans toute l’Europe. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Cependant, l’employé du fournisseur a commis une erreur en rédigeant la facture, de sorte que le total était inférieur de presque 250 000 francs au prix prévu. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Il doit en avoir pour 6 000 ou 7 000 $ de factures médicales impayées. Hắn ta phải có tới sáu bảy nghìn $ hoá đơn y tế chưa thanh toán. |
Conformément à la réglementation sur la TVA et la taxe sur les produits et services (TPS), Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA ou la TPS sur les applications payantes et les achats via les applications du Google Play Store pour les acheteurs des pays suivants : Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
Je devrais facturer au km. Tôi phải tính tiền cậu theo cây số. |
Nous payons la facture à la fin du mois, mais ceux qui vont vraiment payer la facture sont nos petits-enfants. Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước. |
Notez cependant que les frais qui vous seront facturés ne dépasseront pas la limite de facturation mensuelle, qui correspond à votre budget quotidien moyen multiplié par le nombre moyen de jours dans un mois (30,4). Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
Les parents le découvriront quand ils verront la facture. Bố mẹ nó sẽ phát hiện ra ngay khi cầm hóa đơn thôi. |
En d'autres termes, seuls les coûts accumulés après l'entrée en vigueur de cette modification peuvent être combinés dans la facture consolidée. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Conformément à la réglementation de l'Union européenne (UE) sur la TVA, Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA sur tous les achats de contenu numérique effectués sur le Google Play Store par les clients de l'UE. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
Si un examen confirme la validité d'une commande, celle-ci est facturée. Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí. |
Facture de la session & Cước phiên chạy |
Je ne veux pas qu'un policier arrive ici parce que notre numéro est sur votre facture. Điều cuối cùng bác cần là cảnh sát đến đây vì bố cháu thấy số con bác trên hóa đơn điện thoại. |
Ce montant est souvent inférieur, parfois de beaucoup, à votre enchère au coût par clic maximal (CPC max.) qui correspond au maximum qui peut vous être facturé pour un clic. Thông thường, bạn chỉ phải trả số tiền thấp hơn -- đôi khi là thấp hơn rất nhiều -- giá thầu theo giá mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa), là số tiền cao nhất bạn sẽ bị tính phí cho một nhấp chuột. |
[Not allowed] Les numéros surtaxés, pour lesquels l'utilisateur est facturé des frais supplémentaires pour l'envoi du SMS [Not allowed] Số điện thoại đặc biệt, là những số yêu cầu người dùng trả thêm phí để hoàn tất tin nhắn |
Les entités commerciales qui vendent des produits ou services à Taïwan doivent fournir une facture GUI (Government Uniform Invoice) à l'acheteur lors du paiement. Cette obligation repose sur la section intitulée Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence de la Value-added and Non-value-added Business Tax Act (loi taïwanaise sur la taxe sur la valeur ajoutée et les activités sans valeur ajoutée). Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới facture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.