fauteuil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fauteuil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fauteuil trong Tiếng pháp.

Từ fauteuil trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế bành, ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fauteuil

ghế bành

noun

Je dois admettre que tu étais très convainquant en fauteuil, Horace.
Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace.

ghế

noun

Je dois admettre que tu étais très convainquant en fauteuil, Horace.
Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace.

Xem thêm ví dụ

Au fauteuil roulant?
Với cái ghế lăn này?
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Et le fauteuil Bertoia dans l'arrière plan est mon fauteuil préféré.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Ça fait huit ans qu'il est dans un fauteuil roulant.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
Tony essaie de vous piquer votre fauteuil.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
Pour moi, il évoque des images de passivité, de quelqu'un assis paresseusement dans un fauteuil, attendant que le savoir arrive à lui dans un petit colis bien propre.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Cependant, après un moment, il est retourné lentement vers les autres et, d’un air résigné, s’est préparé pour qu’on l’aide à descendre du fauteuil.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Je prendrai le fauteuil.
Cháu sẽ ngồighế.
En fait, maintenant j'appelle le fauteuil roulant sous- marin " Portail ", parce qu'il m'a poussée littéralement dans une nouvelle manière d" être dans des dimensions nouvelles et dans un nouveau niveau de conscience.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Marion, mon pere est en fauteuil roulant.
Marion, bố tôi ngồi trên xe lăn
Je travaillais pour transformer ces réponses que j’avais intériorisées, pour transformer les idées préconçues qui ont tant formé mon identité au moment où je me suis mise à utiliser un fauteuil roulant, en créant des images inattendues.
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
La femme au fauteuil brisé,
Một người phụ nữ với một cái ghế bị gãy,
Au milieu de ce chaos, je roule dans un fauteuil roulant, et j'étais complètement invisible.
Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh.
Ils sortent des fauteuils roulants et des déambulateurs des voitures, ils offrent des bras solides auxquels s’accrocher et escortent patiemment les aînés aux cheveux blancs à l’intérieur.
Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà.
Elle installé dans mon plus grand fauteuil, comme si elle avait été construite autour d'elle par quelqu'un qui savait qu'ils portaient fauteuils serrés sur les hanches de cette saison.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Quel jeune voudrait finir en fauteuil roulant ? »
Dù sao, không bạn trẻ nào muốn mình kết thúc trong chiếc xe lăn”.
Les fauteuils sur lesquels vous êtes assis, les lumières de cet auditorium, mon micro, les iPad e les iPod que vous trimballez sont tous le résultat de l’adaptation culturelle cumulative.
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
Si cela s’avère pratique, il pourrait envisager d’installer une rampe d’accès pour fauteuils roulants, d’aménager des sanitaires appropriés, d’acquérir des écouteurs pour ceux qui entendent mal et de prévoir un endroit pour les chaises spéciales.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Elles sont délibérément conçues plus hautes pour que ce soit facile de s'y asseoir depuis un fauteuil roulant.
Nó được thiết kế cao hơn một cách có chủ tâm để người sử dụng xe lăn có thể di chuyển qua dễ dàng.
L'imbécile de Scotland Yard vous fait dire que ce fauteuil est vraiment vide.
Thay mặt cho cục cảnh sát ngu đần... tôi khẳng định chiếc ghế đó hoàn toàn không có ai ngồi.
Il t' aurait prise sur ce joli fauteuil
Bắt bạn làm theo cách của anh ấy
Les débats se sont ouverts en juillet 1997. Misae était présente, pâle mais déterminée dans son fauteuil roulant.
Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn.
Quand il fait beau, je peux même sortir pour parler aux gens, grâce à un fauteuil électrique que je dirige avec mon menton.
Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm.
Bien que cloué sur un fauteuil roulant, cet homme voyageait beaucoup.
Mặc dầu phải dùng xe lăn, ông đi du lịch xa.
J’étais assise dans un fauteuil roulant et je regardais les feux d’artifice par la fenêtre de ma chambre d’hôpital le quatre juillet et c’est là que j’ai compris soudain : ma mère n’était plus.
Trong khi đang ngồi trong xe lăn xem pháo bông qua cửa sổ bệnh viện vào ngày Bốn tháng Bảy thì tôi chợt nhận ra một điều—mẹ tôi đã mất rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fauteuil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.