expression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expression trong Tiếng pháp.

Từ expression trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu thức, thành ngữ, từ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expression

biểu thức

noun (Mathématiques) Forme)

Si cette option est cochée, recherche une expression rationnelle
Nếu bật, tìm kiếm biểu thức chính quy

thành ngữ

noun

Notez cette expression : ce qui a été semé dans son cœur.
Giờ đây hãy lưu ý đến thành ngữ—điều mà đã được gieo vào lòng người ấy.

từ ngữ

noun

Le sens d’un mot ou d’une expression varie en fonction de son contexte.
Ý nghĩa của từ ngữ thay đổi theo văn cảnh.

Xem thêm ví dụ

Les expressions de ce genre peuvent t’aider à mieux comprendre les idées et les principes essentiels des Écritures et à te concentrer sur eux.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard.
Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II.
Vous pourriez leur proposer de souligner les expressions qu’ils trouvent.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.
Vous ne pouvez pas ajouter d'autres expressions de recherche à votre annonce.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
Dans Alma 19:15-17, surligne les mots et les expressions qui montrent que les serviteurs de Lamoni se tournent vers Dieu.
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
En hébreu, l’expression “ sept par sept ” se lit littéralement “ sept, sept ”.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
Nous en parlerons davantage dans la leçon 11, “ Chaleur, expression des sentiments ”.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
Ce peut être une expression + compliquée, tel une opération mathématique.
Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán.
Depuis quelques années, j’ai rejoint le groupe d’expression gujarati qui se réunit également dans cette salle.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Chaque fois que vous consulterez la page après avoir rejoint la communauté, vous pourrez être invité à traduire ou à valider des mots, expressions ou phrases dans vos langues.
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
Lis Jacob 2:22-23, 28 et marque les expressions que Jacob emploie pour décrire la gravité de l’immoralité sexuelle.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
Le ton de votre voix et l’expression de votre visage doivent refléter les sentiments appropriés aux idées présentées.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres.
Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre.
La conversion de Tahiti a été “ simplement une expression de la volonté de Pomaré II, fondée sur les habitudes (et non les croyances) religieuses des missionnaires anglais ”, fait remarquer Niel Gunson.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
Demandez ensuite à un élève de lire le passage aux autres et de mettre l’accent sur le mot ou l’expression qu’il a choisi.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Eh bien c'est comme une science de pointe; c'est l'expression mathématique pour solutionner un problème pointu.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
C'est l'expression mathématique de comment vous seriez heureux l'un avec l'autre fondé sur ce que nous savons.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
3, 4. a) Qu’a de remarquable l’image évoquée par l’expression “ marcher avec Dieu ” ?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
Elle n’utilise pas une seule fois l’expression “âme immortelle”.
Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”.
Ici vous ne verrez pas d'émotion feinte, rien que l'expression authentique de la souffrance d'une mère.
Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ.
Si votre type d'activité convient, mais que certaines expressions de recherche ne sont pas pertinentes, vous pouvez en supprimer une.
Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm.
Il est intéressant que ces deux expressions apparaissent ensemble.
Điều đáng lưu ý là hai điều này được gộp chung lại với nhau.
Demandez à plusieurs d’entre eux de terminer la phrase au tableau en utilisant des expressions tirées de ces versets.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Les expressions “ peuples nombreux ” et “ nations fortes ” ne se rapportent pas à des communautés nationales ou à des entités politiques.
Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới expression

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.