fall in with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall in with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall in with trong Tiếng Anh.

Từ fall in with trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặp, chấp nhận, nhận, làm quen, nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall in with

gặp

chấp nhận

nhận

làm quen

nghe

Xem thêm ví dụ

Thena, this, uh, this Web shit, those outfits, you fall in with some bad people.
Thena, vụ web khiêu dâm, rồi mấy bộ đồ, em đang giao du với người xấu.
The vocal part, his voice tone and speed, was easy to fall in with.
Các yếu tố giọng nói, như ngữ điệu và tốc độ, nhanh chóng được hoà đồng.
So, you fall in love with her... she falls in love with you, and poof!
vậy ông sẽ yêuấy... cô ấy sẽ yêu ông và phù một cái
Dopamine's associated with romantic love, and you can just fall in love with somebody who you're just having casual sex with.
Dopamine thì liên kết với sự lãng mạn, và bạn có thể yêu một người mà bạn tình cờ có quan hệ tình dục.
15 And it came to pass that when they saw that they were surrounded, they pled with Amalickiah that he would suffer them to fall in with their brethren, that they might not be destroyed.
15 Và chuyện rằng, khi họ thấy mình bị bao vây, họ bèn khẩn cầu A Ma Lịch Gia cho họ được sáp nhập với các đồng bào của họ để họ khỏi bị hủy diệt.
He also feared that his wife wouldn’t fall in love with him again.
Ông cũng sợ rằng vợ của mình sẽ không còn yêu ông nữa.
They do this by making the Elizondo sisters fall in love with them.
Để trả thù họ phải khiến cho chị em nhà Elizondo yêu họ.
We didn't fall in love with each other just because of our similarities.
Chúng tôi đã không rơi vào tình yêu với nhau chỉ vì điểm tương đồng của chúng tôi.
When did you fall in love with yours?
Cô phải lòng con mình từ khi nào?
But he's about to fall in love with me!
Nhưng anh ý sắp sửa rơi vào lưới tình của em!
Do they fall in love with shepherdesses?
Họ có yêu những mục đồng nữ?
"10 virtues that will make you fall in love with Gautam Rode".
Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016. ^ “10 virtues that will make you fall in love with Gautam Rode”.
She falls in love with Bill Compton , a vampire who lives in the town .
Cô ấy yêu Bill Compton , một con ma cà rồng sống ở đó .
You have to fall in love with your work.
Ta phải đam mê việc mình làm.
Hoffmann falls in love with her, not knowing Olympia is a mechanical doll ("Allons!
Hoffmann đã yêu cô ấy không biết rằng Olympia chỉ là một con búp bê cơ khí (Allons!
You know, if you fall in love with a frog, that's it.
Giả dụ như bạn yêu một chú ếch, chính là vậy đó.
Beauty and seduction is nature's tools for survival, because we protect what we fall in love with.
Vẻ đẹp và sự quyến rũ chính là vũ khí sinh tồn của tự nhiên. Bởi vì chúng ta bảo vệ những gì mà mình yêu mến.
He falls in love with another woman but she moves to the US.
Ông phải lòng một người phụ nữ khác nhưng cô này dọn đến Mỹ .
I got the chance to fall in love with you all over again.
Anh có cơ hội để lại yêu em một lần nữa
If I'm not very much mistaken It seems that you are falling in love with me, too.
Và nếu anh không nhầm thì dường như em cũng yêu anh.
She falls in love with Marius Pontmercy and marries him near the novel's conclusion.
yêu Marius Pontmercy và cưới anh ở cuối tiểu thuyết.
Well, he falls in love with her.
Ừ thì, ông ấy đã yêu cô ấy.
Chobi falls in love with his owner because of her kindness and beauty.
Chobi yêu thươngchủ vì Nàng đẹp cả người lẫn nết.
I'm falling in love with you.
Em đã yêu anh mất rồi.
But as you're thinking about Narcissus, just don't fall in love with your own reflection.
Nhưng khi bạn đang suy nghĩ về Narcissus, chỉ cần đừng yêu chính hình ảnh của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall in with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall in with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.