ferme ta gueule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferme ta gueule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferme ta gueule trong Tiếng pháp.

Từ ferme ta gueule trong Tiếng pháp có các nghĩa là im, im mồm, im đê, im đi, câm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferme ta gueule

im

(shut up)

im mồm

(shut up)

im đê

(shut up)

im đi

(shut up)

câm

(shut up)

Xem thêm ví dụ

T'aurais été la seule si t'avais fermé ta gueule.
Nếu chịu giữ mồm giữ miệng thì chỉ có 1 mình bạn chết thôi!
Pookie, ferme ta gueule.
Im mệ đi Pookie.
Ferme ta gueule et ouvre l'œil!
Đóng cái miệng lại và mở mắt ra!
J'aimerais que tu fermes ta gueule maintenant.
Im đi cho tôi nhờ.
Ferme ta gueule.
Câm mồm!
Tu fermes ta gueule, ou je vais le fermer définitivement.
Câm miệng lại, hay là tao sẽ cho câm vĩnh viễn.
Ferme ta gueule!
Câm cái miệng chết tiệt của mày lại.
Ferme ta gueule.
Im lặng đi!
Ferme ta gueule.
Ngậm mõm lại đi.
Dave, ferme ta gueule.
Im đi Dave.
Ferme ta gueule!
Câm cái mồm thối của mày lại!
Le droit de fermer ta gueule.
Sử dụng quyền im lặng trước đi!
Je t'avais aussi dit de fermer ta gueule.
Anh cũng đã nói đừng gào lên như thế.
Toi, le nègre, ferme ta gueule!
Câm mồm lại, thằng mọi.
Dante, ferme ta gueule.
Dante, im đi!
Tu dois fermer ta gueule!
Cô cần phải ngậm mồm lại đi.
" Cala a boca, Galvao ", en réalité, ça signifie, en portugais, " Ferme ta gueule, Galvao. "
" Cala a boca, Galvao " thật ra mang một nghĩa khác.
Maintenant, ferme ta gueule.
Nào, câm mồm.
Ferme ta gueule.
Im mồm đi.
Ferme ta gueule.
Câm miệng.
Ferme ta gueule et roule.
Ông im mồmlo mà lái xe đi.
Ferme ta gueule de mort fermée!
Câm cái mõm chó mày lại!
Ferme ta gueule ou je te mets ma bite dedans.
'Mày Nên Câm Mõm Lại Thì Hơn Hoặc Tao Sẽ Địt Vào Mồm Mày Đấy.'
Ferme ta gueule.
Ngậm mồm lại đi.
Ferme ta gueule et montre-moi le fric.
Im mẹ mồm đi và xòe tiền ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferme ta gueule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.