feuille de route trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feuille de route trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feuille de route trong Tiếng pháp.

Từ feuille de route trong Tiếng pháp có nghĩa là giấy đi đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feuille de route

giấy đi đường

noun

Xem thêm ví dụ

Sa feuille de route m'indique le contraire.
Cái đó thì không có tiền lệ rồi.
Alors, en revenant en arrière à partir de là, à quoi ressemble la feuille de route de 2020 ?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
De quoi devrait avoir l'air notre feuille de route ?
Bảng báo cáo chính mình sẽ nên ra làm sao?
Le 3 mai, Abhisit annonce une feuille de route qui inclut des élections le 14 novembre.
Ngày 3 tháng 5, Abhisit tuyên bố lộ trình hòa giải, trong đó bao gồm kế hoạch bầu cử vào ngày 14 tháng 11.
Alors, en revenant en arrière à partir de là, à quoi ressemble la feuille de route de 2020?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
Le deuxième élément est la feuille de route.
Cái thứ hai là bản đồ của bạn.
Ils veulent honorer Dieu ou leurs familles, mais ils ont une feuille de route différente.
Họ muốn tôn vinh Chúa hay tôn vinh gia đình họ, nhưng họ có một bản đồ khác nhau.
Mais le ganglion sentinelle, la façon dont nous le faisons aujourd'hui, c'est un peu comme avoir une feuille de route rien que pour savoir où aller.
Các hạch bạch huyết trọng yếu, cách mà chúng tôi làm ngày nay, giống như có một bản đồ chỉ để biết hướng đi.
Deuxièmement, une fois que vous savez quel est l’objectif qui vous guide et que vous le dévoilez – vous ne le formez pas, vous le dévoilez -- alors vous découvrez votre feuille de route: quel est le système de convictions qui vous dit comment satisfaire ces besoins.
Thứ hai, một khi bạn biết mục tiêu dẫn dắt bạn và bạn khám phá sự thật -- bạn không hình thành nó, bạn tìm ra nó -- sau đó bạn định ra bản đồ của mình: hệ thống những niềm tin đang chỉ bảo bạn cách thỏa mãn những nhu cầu đó.
Délivrons-lui une feuille de route pour 24 h.
Cấp giấy thông hành để đi trong 24 giờ cho anh ta, thưa ngài.
Par conséquent, d'un point de vue créatif, c'est une feuille de route très clairement définie par George Lucas ».
Do đó, từ góc nhìn của nhà sáng lập, nó là một hướng đi mà George đã vạch ra rất rõ".
J'ai besoin, heu... d'une feuille de route.
Tôi cần phương hướng.
C'est un élément essentiel pour tenir la feuille de route.
Đó là yếu tố chủ chốt trong việc tạo nên bản báo cáo.
De quoi devrait avoir l'air notre feuille de route?
Bảng báo cáo chính mình sẽ nên ra làm sao?
C'était au moment où nous recevions notre feuille de route.
Đó là lúc chúng tôi chuẩn bị lên đường.
Il y avait là tous ces évènements et ces dialogues disparates en apparence qui racontaient simplement son histoire de façon chronologique, mais en dessous il y avait une constante, une ligne directrice, une feuille de route.
Đây là tất cả sự kiện và đối thoại kể về lịch sử của anh ấy theo thời gian, nhưng bên dưới là một đường dẫn, một bản đồ
Le 17 novembre 2010, Qualcomm annonce la feuille de route du développement des prochaines générations de SoC Snapdragon, comprenant le MSM8960, avec des améliorations des performances du CPU et du GPU et une baisse de la consommation.
Vào 17 tháng 11 năm 2010, Qualcomm công bố lộ trình phát triển thế hệ kế tiếp của Snapdragon SoC, bao gồm MSM8960, với lý do cải tiến trình diễn CPU và GPU trong tương lai và giảm năng lượng tiêu thụ.
Mais heureusement, je tiens à cœur les expériences, alors j'ai décidé que je ferais des expériences pour tenter de trouver plus de doses optimales, parce qu'il n'y a pas vraiment de feuille de route claire et détaillée sur ça.
Nhưng may thay, vốn là kẻ thích thử nghiệm tôi quyết định thử nghiệm để tìm ra liều lượng tối ưu nhất bởi vì chưa có chỉ dẫn chi tiết nào cho việc này cả.
Deuxièmement, une fois que vous savez quel est l'objectif qui vous guide et que vous le dévoilez - vous ne le formez pas, vous le dévoilez -- alors vous découvrez votre feuille de route: quel est le système de convictions qui vous dit comment satisfaire ces besoins.
Thứ hai, một khi bạn biết mục tiêu dẫn dắt bạn và bạn khám phá sự thật -- bạn không hình thành nó, bạn tìm ra nó -- sau đó bạn định ra bản đồ của mình: hệ thống những niềm tin đang chỉ bảo bạn cách thỏa mãn những nhu cầu đó.
Je me souviens bien un décharnée Nimrod qui rattraperait une feuille de la route et jouer un pression sur elle plus sauvage et plus mélodieuse, si ma mémoire me sert, que tout cor de chasse.
Tôi nhớ một gầy Nimrod sẽ bắt một chiếc lá bên đường và đóng một căng thẳng cho nó hoang dã và du dương hơn, nếu bộ nhớ của tôi phục vụ cho tôi, hơn bất cứ sừng săn bắn.
19 Il aperçut un figuier près de la route et s’en approcha, mais il n’y trouva que des feuilles+. Il lui dit : « Que plus jamais tu ne donnes de fruits+ !
+ 19 Thấy một cây vả bên đường, ngài đến gần nhưng chỉ thấy mà thôi. + Ngài phán với cây vả: “Ngươi sẽ chẳng bao giờ có trái nữa”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feuille de route trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.