feu vert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feu vert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feu vert trong Tiếng pháp.
Từ feu vert trong Tiếng pháp có các nghĩa là đèn xanh, tốt, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feu vert
đèn xanhnoun Et donc le spectacle a reçu le feu vert. Và thế là show diễn được bật đèn xanh. |
tốtadjective noun |
đượcadverb Ne donnez pas l'assaut avant mon feu vert. Không được manh động gì hết cho đến khi tôi báo lại. |
Xem thêm ví dụ
Troy, Ils nous donnent le feu vert. Troy, họ bảo chúng ta đi. |
Sid Sheinberg donna le feu vert à Spielberg à condition qu'il tourne d'abord Jurassic Park. Sid Sheinberg bật đèn xanh cho dự án với điều kiện trước tiên Spielberg phải làm phim Công viên kỷ Jura đã. |
Il n'y a personne pour donner le feu vert à votre idée. Không ai phải cho phép ý tưởng của bạn. |
Vous avez donné le feu vert à Mohr? Cô đã để Mohr xổng khỏi xích à? |
Une société libre exige des feux rouges et des feux verts, sinon elle tombe vite dans les embouteillages. Một xã hội tự do đòi hỏi đèn đỏ và đèn xanh, nếu không nó sẽ sớm thành nơi chuyên ách tắc giao thông. |
Chacune de ces œuvres a reçu le feu vert de la CIA. CIA đã kiểm tra từng cái tên trong danh sách này. |
Vous avez le feu vert pour passer dans les espaces aériens interdits. Anh sẽ được chỉ đạo thủ tục bay qua không phận hạn chế. |
À la fin, Peters et Guber convainquent Warner d'avoir le feu vert pour sortir le single. Cuối cùng, Peters và Guber phải thuyết phục các quan chức của Warner để phát hành nó. |
Atout, vous avez le feu vert. Tài sản, anh được bật đèn xanh. |
On a son feu vert. Tôi nghe nói ông ấy đã bật đèn xanh. |
Après ce jour- là, tout le monde dans la favela m'a donné le feu vert. Và sau đó, mọi người trong khu đều cho tôi " tín hiệu xanh " |
En aucun cas il n'avait encore reçu le feu vert. Nó chưa được bật đèn xanh. |
Feu vert à notre homme Cho phép điệp viên hành động |
Feu vert, Kilo 11. Đèn xanh, Kilo 11. |
Crimson 6, vous avez le feu vert. Crimson Six, Anh đã được bật đèn xanh. |
On a le feu vert. chúng ta được bật đèn xanh. |
Coulson m'a donné le feu vert. Coulson bật đèn xanh rồi. |
En attente du feu vert pour la téléporter, capitaine. Chờ lệnh của anh để dịch chuyển tiến sĩ Marcus. |
Chevaliers, nous avons le feu vert. Các phi đội, Chúng ta được toàn quyền. |
On ne peut pas prendre une décision si l'ordinateur ne donne pas le feu vert. Không thể đưa ra một quyết định trừ khi được máy tính chỉ đường bây giờ thì anh ở đây |
Son chien m'a donné le feu vert. Tôi nghĩ con chó của ông ta đã đóng cho tôi con dấu quyết định cuối cùng. |
J'ai le feu vert? Phải áo xanh không? |
Ai-je le feu vert pour couper le lien auxiliaire? Tôi có được phép ngắt kết nối tới thiết bị phụ trợ không? |
Kilo 64, feu vert. Kilo 64, đèn xanh. |
Ils vous ont donné le feu vert? Họ đã bật đèn xanh chưa? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feu vert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới feu vert
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.