fibrome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fibrome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibrome trong Tiếng pháp.
Từ fibrome trong Tiếng pháp có nghĩa là u xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fibrome
u xơnoun (y học) u xơ) On lui a diagnostiqué un fibrome de la taille d'un pamplemousse. Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi. |
Xem thêm ví dụ
On lui a diagnostiqué un fibrome de la taille d'un pamplemousse. Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi. |
Parfois, elles ne peuvent même pas concevoir et devenir enceinte à cause du fibrome. Và đôi khi, họ không thể thụ thai vì u xơ. |
Enlevez le fibrome, il redeviendra vite un hypocrite heureux. Loại bỏ cái u, anh ta sẽ lại hạnh phúc với cái đạo đức giả tiếp thôi. |
C'est un gros fibrome. Đây là khối u xơ rất to. |
Puis on m'a dit que j'avais des fibromes. Rồi họ nói tôi bị u xơ tử cung. |
En 2004, la FDA a approuvé les ultrasons focalisés guidés par IRM pour le traitement des fibromes utérins symptomatiques. Đó là, vào năm 2004, Cục quản lí Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã chấp thuận dùng sóng siêu âm tập trung để điều trị u xơ tử cung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibrome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fibrome
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.