fibre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fibre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibre trong Tiếng pháp.

Từ fibre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợi, thớ, xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fibre

sợi

noun

Et leurs os sont renforcés de fibre naturelle de carbone.
Xương chúng rất cứng chắc nhờ cấu trúc dạng sợi carbon tự nhiên.

thớ

noun

Puis ce sont les énormes déchiqueteuses et rouleaux qui broient la canne pour libérer le jus des fibres.
Những máy cắt vụn và máy ép to lớn nghiền nát mía, vắt nước đường ra khỏi thớ.

noun

Que des canifs et des fibres dans les poches.
Trong túi hắn chẳng có gì ngoài dao và vải.

Xem thêm ví dụ

les fibres représentent la vulnérabilité.
Các sợi sơ đại diện cho sự mong manh.
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Une attaque cérébrale, vous songez normalement à une lésion des fibres, rien à faire.
Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần , và bạn chẳng thể làm gì được.
Elle est faite de fibre de verre avec une couche de silcon.
Nó được làm từ kính phủ silicon.
En fait, la fibre flagelliforme peut en fait s'étirer jusqu'à deux fois sa longueur originelle.
Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.
Voyez le contraste : alors qu’une cellule du cerveau peut commander 2 000 fibres musculaires du mollet d’un athlète, celles qui sont dévolues au fonctionnement du larynx peuvent n’agir que sur 2 ou 3 fibres musculaires.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
Selon le bibliste Angelo Penna, “ l’encre se répandait dans les fibres spongieuses du papyrus, notamment le long des minuscules rainures entre les bandes minces ”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Elle crée aussi des sculptures en fibre de verre grandeur nature, souvent des animaux, qu'elle recouvre ensuite entièrement de bindis, avec un symbolisme souvent puissant.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
Vous avez le droit de les haïr avec toutes les fibres de votre être.
Bạn được quyền, chỉ để ghét những người này đến từng tế bào của bạn.
Bien, pour conclure, je peux dire que nous avons fait un matériau en utilisant des fibres de fer, l'addition de fibres de fer, en utilisant l'énergie par induction pour augmenter vraiment la durée de vie de la surface de la route, en allant jusqu'à doubler cette durée de vie, cela va donc vraiment économiser de l'argent grâce à des astuces toutes simples.
À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền.
Elles sont en fibre de carbonne ces ailes?
Cánh làm bằng sợi cacbon?
Une fois séparées, les fibres de lin servaient à produire du tissu, qu’on utilisait pour fabriquer des voiles, des tentes ou des vêtements.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
C'était curieusement peu innovant, cela changeait très lentement mais il y avait juste tellement de fibres là- bas, vous ne pouviez pas les retenir, et regardez à quelle vitesse les prix ont chuté.
Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng
"Les anthropologues ont noté que le culte est un besoin universel, installé par Dieu dans la fibre même de notre être, un besoin inné de se connecter à Dieu."
"Các nhà nhân chủng học đã lưu ý rằng tôn sùng là sự thúc giục phổ cập, được nối bởi Chúa vào trong mỗi chất của con người -- một sự cần thiết vốn có để kết nối với Chúa."
Certaines personnes ont des réactions immunologiques plus importantes, et réparent et remplacent plus aisément les fibres musculaires endommagées, tout en augmentant leur potentiel de croissance musculaire.
Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ.
Dans ces murs, y a assez de fibre optique pour atteindre la Lune et la prendre au lasso.
Chôn trong những bức tường là số lượng dây cáp đủ để... kéo tới mặt trăng và quấn quanh nó.
La papille optique ou “ tache aveugle ” est le point où se rassemblent les fibres nerveuses pour former le nerf optique.
Điểm mù, nơi các sợi thần kinh tập hợp lại thành thần kinh thị giác
Et ces cinq types d'information -- votre nerf optique comporte environ un million de fibres, et 900 000 de ces fibres envoient ces cinq types d'information.
Và có bốn loại thông tin Thần kinh thị giác của bạn có khoảng một triệu sợi như vậy bên trong khoảng 900.000 sợi trong số chúng lưu chuyển 4 loại thông tin khác nhau
Je rappellerai de la base de reconnaissance, quand la fibre optique sera prête.
Nói với Tyler là tôi gọi cho cậu ấy đâu tiên ngay sau khi có lại tín hiệu kết nối.
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré-cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v...v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ-ron và xem chúng có phản ứng gì.
L’industrie de la fibre polyacrylique débuta au Japon au milieu des années 1950 et l'acrylonitrile a alors été adopté comme matière de base pour synthétiser le GMS.
Ngành công nghiệp sợi polyacrylic bắt đầu ở Nhật Bản từ giữa những năm 1950 và acrylonitrile được sử dụng như nguyên liệu ban đầu để sản xuất bột ngọt.
Et leurs os sont renforcés de fibre naturelle de carbone.
Xương chúng rất cứng chắc nhờ cấu trúc dạng sợi carbon tự nhiên.
Je suis bouleversé dans toutes les fibres de mon corps quand je pense à la portée et à l’importance de ces paroles prononcées avec tant de tendresse par notre prophète aimant.
Tôi bị choáng ngợp và toàn thân rung lên khi nghĩ đến tầm quan trọng và ý nghĩa của những lời nói dịu dàng đó được vị tiên tri yêu quý của chúng ta thốt ra.
» Cette caractéristique protège les fibres nerveuses tout en donnant à la mâchoire une sensibilité qui, dans certaines zones, dépasse la capacité de mesure des instruments.
Cấu trúc này vừa bảo vệ các sợi thần kinh trong hàm, vừa cung cấp độ nhạy cảm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.