fictif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fictif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fictif trong Tiếng pháp.

Từ fictif trong Tiếng pháp có các nghĩa là giả, hão, giả định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fictif

giả

adjective

Ces trois scénarios sont fictifs, mais ils n’ont rien d’irréaliste.
Dù các bối cảnh trên đều là giả tưởng nhưng rất có thể xảy ra.

hão

adjective

giả định

adjective

Xem thêm ví dụ

Puis elle a posé une question inattendue : Est-ce réel ou fictif ?
Rồi người ấy bất ngờ hỏi: “Đó là điều có thật hay giả vậy?”
L'enfant ne doit pas pouvoir associer les personnages à l'écran avec des personnages réels. Ils doivent clairement relever du domaine fictif.
Nội dung phải đảm bảo trẻ em không kết hợp nhân vật trên màn ảnh với nhân vật trong cuộc sống thực, chúng phải là hình ảnh tưởng tượng một cách rõ ràng.
Alors j'ai voulu créer un personnage fictif ou un animal qui demeure dans ces espaces souterrains, et la façon la plus simple de faire ça, à l'époque, était de poser moi-même comme modèle.
Vậy nên tôi muốn tạo nên một nhân vật tưởng tượng hoặc một con thú sống trong những không gian ngầm này, và cách đơn giản nhất để làm việc này, vào thời điểm đó, là tự lấy bản thân làm mẫu.
Toutefois, les paiements étaient effectués en roupies et annas au "par fictif" (taux comptable fixe) de 2 shillings par roupie (soit 1 livre = 10 roupies).
Tuy nhiên, các khoản thanh toán thì thực hiện bằng rupee và anna Ấn Độ với tỷ giá kế toán cố định là 2 shilling = 1 rupee, tức 1 bảng = 10 rupee.
Les rebelles exigèrent que Morozov leur soit remis, mais le tsar le protégea dans son palais et l'envoya en exil fictif dans le monastère de Kirillo-Belozersky.
Những người nổi dậy yêu cầu đuổi Morozov, nhưng vị sư đã giấu ông ta trong cung điện của ông và sau đó gửi ông vào Tu viện Kirillo-Belozersky.
À la fin du XIXe siècle et au début du XXe, des théologiens allemands ont commencé à présenter Jésus comme “un personnage fictif de l’Église primitive”.
Một số nhà thần học Đức trong cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 miêu tả Giê-su là “một nhân vật tưởng tượng của Giáo hội thời xưa”.
Puis je réponds pêle-mêle aux questions qui apportent des détails à mon monde fictif.
Sau đó tôi suy nghĩ câu trả lời cho những câu hỏi đó từ đó rút ra các chi tiết cho thế giới hư cấu của mình.
L'action se situe essentiellement dans une zone désertique reculée du Nouveau-Mexique dans une installation connue sous le nom de Black Mesa Research Facility (Centre de recherche de Black Mesa), un lieu fictif complexe ayant de nombreuses similitudes à la fois avec le Laboratoire national de Los Alamos et la Zone 51.
Những sự kiện trong game xảy ra ở khu nghiên cứu Black Mesa sâu trong hoang mạc thuộc bang New Mexico - một khu phức hợp giả tưởng có nhiều điểm giống với Phòng thí nghiệm Quốc gia Los Alamos và Area 51 (Mỹ).
27 Beaucoup voient en Jésus, tel que le décrit la Bible, un personnage fictif et idéalisé.
27 Nhiều người xem Chúa Giê-su theo cách miêu tả của Kinh-thánh là sự tưởng tượng lý tưởng.
En outre, beaucoup avaient déjà fait de fausses déclarations de revenus, passé divers articles en fraude à la douane, utilisé le téléphone de leur entreprise pour des appels à longue distance sans y être autorisés ou demandé le remboursement de frais purement fictifs.
Nhiều người đã khai man về thuế lợi-tức, đã không khai với nhân-viên quan-thuế một món hàng phải đóng thuế, hoặc đã dùng điện thoại nơi làm việc để gọi đi xa cho việc riêng tư mình, hay đã khai gian để được hoàn lại một số tiền lớn hơn các chi phí thật sự.
Il composa donc quelques sermons à l’aide des passages bibliques dont il se souvenait, puis il prit l’habitude de prêcher à des personnages fictifs.
Anh đã nghĩ ra vài bài giảng dựa trên những câu Kinh-thánh mà anh còn nhớ và nói cho những nhân-vật tưởng-tượng nghe.
Alors maintenant, laissez-moi vous présenter quelques uns de mes artistes fictifs.
Vậy bây giờ hãy để tôi giới thiệu với các bạn một số nghệ sĩ tưởng tượng của tôi.
En 1942, peu de temps avant de s'installer en Californie, Miller commence à écrire Sexus, premier roman de la trilogie Rosy Crucifixion, un récit fictif documentant les six années de sa vie à Brooklyn, lorsqu'il était tombé amoureux de June et où il luttait pour devenir écrivain.
Năm 1942, ngay trước khi chuyển đến California, Miller bắt đầu viết Sexus, cuốn tiểu thuyết đầu tiên trong bộ ba The Rosy Crucifixion, một tiểu thuyết hư cấu ghi lại thời gian sáu năm của cuộc đời chính ông ở Brooklyn yêu June và đang cố gắng trở thành một nhà văn.
On sait que les personnages sont fictifs. Mais on a des sentiments réels pour eux.
Ta biết các nhân vật đều không thật nhưng lại cảm thấy họ đang thực tồn tại, và ta có thể làm thế.
Si ces personnages étaient fictifs, l’alcool qu’Allen et ses copains buvaient était, lui, bien réel.
Các nhân vật đó đều là cấu, nhưng rượu mà Danh cùng bạn mình uống là thật.
De son côté, Maximus est un personnage fictif, mais tout à fait vraisemblable : il est similaire à certains égards à l'esclave Narcisse (probable assassin de Commode) ; à Spartacus (meneur d'une importante révolte des esclaves) ; à Cincinnatus (agriculteur devenu dictateur après avoir sauvé Rome de l'invasion) ; et à Marcus Nonius Macrinus (général romain, consul en 154 et ami de Marc Aurèle).
Nhân vật Maximus là hư cấu, mặc dù trong một số khía cạnh ông giống với một trong các nhân vật có thật trong lịch sử (tên của nhân vật trong bản thảo đầu tiên của kịch bản và Commodus thực tế bị ông ta giết), Spartacus (người dẫn đầu một cuộc nổi dậy của nô lệ), Cincinnatus (một nông dân đã trở thành nhà độc tài, cứu Roma khỏi cuộc xâm lược, sau 15 ngày cai trị đã cam kết từ chức sau 6 tháng), và Marcus Nonius Macrinus (một vị tướng trung thành, quan chấp chính năm 154, và là bạn của Marcus Aurelius).
Cet univers fictif est constitué de magasins, de voitures, d’habitations, de boîtes de nuit, de maisons de prostitution, bref, c’est une reproduction du monde réel.
Thế giới mạng này có các cửa hàng, xe hơi, nhà cửa, vũ trường, nhà chứa—về cơ bản, nó phỏng theo thế giới thực.
Le roman policier Gaudy Night (en) de Dorothy Sayers - elle-même l’une des premières femmes à obtenir un poste universitaire à Oxford - voit son intrigue se dérouler en un (fictif) collège féminin d’Oxford, et la question de l’éducation des femmes y est au cœur de l’intrigue.
Bối cảnh cuốn tiểu thuyết trinh thám Gaudy Night của Dorothy Sayers – Sayers là một trong những phụ nữ đầu tiên nhận văn bằng đại học của Oxford – diễn ra tại một trường nữ ở Oxford, những vấn đề về giáo dục cho nữ giới cũng là tâm điểm của câu chuyện.
Quel est le point commun entre ces situations qui n’ont rien de fictif ?
Những kinh nghiệm có thật này có điều gì giống nhau?
Il s'agit d'un personnage fictif.
Đây là một cá tính tomboy điển hình.
Irène Adler est un personnage fictif de l'univers de Sherlock Holmes écrit par Sir Arthur Conan Doyle.
Irene Adler là một nhân vật hư cấu trong truyện Sherlock Holmes được viết bởi Sir Arthur Conan Doyle.
Les multiples exemples et réponses fournis ci-après concernent un magasin de vélos fictif en Gironde, appelé "Les vélos de plage de Zoé".
Bên dưới, chúng tôi sẽ cho bạn thấy rất nhiều ví dụ và câu trả lời từ cửa hàng xe đạp hư cấu ở California có tên là Betty’s Beach Bikes.
De cette façon, non seulement les écrivains eux- mêmes, mais aussi leurs personnages fictifs deviennent les représentants de quelque chose de plus grand.
Bằng cách này, không chỉ riêng những nhà văn, mà cả nhân vật hư cấu của họ cũng trở thành những đại diện cho một thứ gì đó lớn hơn.
Jean- Michel Basquiat m'importe beaucoup car il est le premier artiste noir non- fictif qui m'a montré le potentiel du projet dans lequel j'étais sur le point de m'engager.
Jean- Michel Basquiat, đối với tôi rất có sức ảnh hưởng bởi vì ông là người nghệ sĩ da đen thực sự đầu tiên đã cho tôi biết tính khả thi về những gì mà tôi có thể theo đuổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fictif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.