file trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ file trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ file trong Tiếng pháp.

Từ file trong Tiếng pháp có các nghĩa là dãy, hàng, dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ file

dãy

noun (hàng, dãy (theo chiều dọc)

hàng

noun (hàng, dãy (theo chiều dọc)

Les gens faisaient la file toute la nuit juste pour en acheter une.
Con nhớ cái cảnh dòng người xếp hàng cả đêm chỉ để mua được con búp bê này.

dòng

noun

Donc voici la file d'attente. Regardez comme elle était longue.
Vì vậy, có một dòng người thực. Bạn có thể nhìn thấy nó dài như thế nào, đúng không?

Xem thêm ví dụ

La fille de Jérusalem secoue la tête avec mépris.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Tu as mis les filles quelque part?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
J’ai demandé à des centaines de jeunes filles de me parler de leurs « lieux saints ».
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Vous draguiez les mêmes filles?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
J'ai été une mauvaise fille.
Em đã từng là người xấu xa.
Tu as une fille?
Anh có con gái ư?
Il s'est marié avec Valeria, fille de Marcus Valerius Messalla Messallinus et de sa femme Claudia Marcella Minor.
Ông là con trai của Marcus Valerius Messalla Messallinus và Claudia Marcella nhỏ.
Une jeune fille s’est exprimée sur la paresse: “Parfois, cela fait du bien de paresser (...).
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
Je sais que vous me rendrez ma fille; j’en suis sûr uniquement parce que vous me l’avez promis.
Tôi biết rằng ngài sẽ hoàn trả lại con gái của tôi cho tôi; tôi tin tưởng ngài vì ngài đã hứa với tôi.
Tu n'as pas à t'inquiéter à propos de ta femme et ta fille.
Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu.
16 Chez le jeune homme ou la jeune fille, comme chez l’adulte, une tenue ou un comportement provocants ne rehaussent pas la masculinité ou la féminité ; en tout cas cela n’honore pas Dieu.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
On peut qualifier la congrégation des chrétiens oints de “ fille de Sion ”, dans la mesure où “ la Jérusalem d’en haut ” est leur mère*.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
Alors qu'il attend Nayuki sur le trottoir, une fille bizarre nommée Ayu Tsukimiya lui rentre dedans.
Đúng lúc Yuichi đang chờ Nayuki trên vỉa hè thì một cô gái lập dị tên là Tsukimiya Ayu lao đến rồi đâm thẳng vào người anh.
Par son initiative, Daniel a imité les milliers de garçons et de filles qui ont loué publiquement Jéhovah au cours des siècles.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
C'est de ma fille dont nous parlons.
Chúng ta đang nói về đứa con gái của tôi.
Où est ma fille?
Con gái tao ở đâu?
o Être un exemple de fille de Dieu juste.
o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.
Un jeune couple avec deux petites filles a eu la gentillesse de nous héberger jusqu’à ce que nous trouvions un logement.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. »
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Ainsi commence sa vie scolaire entouré de filles.
Và cuộc sống là 1 học sinh bận rộn của cậu bị bao quanh bởi các cô gái bắt đầu.
Juana avait reçu en garde une jeune fille
Juana có nhận giữ một nàng thiếu nữ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ file trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.