filtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filtre trong Tiếng pháp.

Từ filtre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lọc, phin, bộ lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filtre

lọc

noun (dispositif pour séparer)

On a rassemblé ces données brutes et on les a filtrées.
Chúng tôi thu được dữ liệu thô này và sàng lọc nó ra.

phin

noun

bộ lọc

noun

Y a pas de filtre, mais un grossisseur de paquet.
Nhưng không cần dùng bộ lọc cũng có thể biến cái ấy của anh trở thành khổng lồ.

Xem thêm ví dụ

Configurer les filtres AdBlocK de KonquerorName
Cấu hình cách Konqueror lọc bỏ các quảng cáo khó chịuName
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions).
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
Le nom de ce filtre. Saisissez tout nom descriptif de votre choix. What's this text
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Cela nous procure un nouveau filtre pour comprendre le monde qui nous entoure.
Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta.
Pour vous aider à identifier les mots clés, groupes d'annonces et campagnes pour lesquels un rapport "Analyse des enchères" est disponible, vous pouvez créer un filtre.
Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc.
EXISTE(types, filtre) équivaut à NOMBRE(types, filtre) > 0.
EXIST(types, filter) tương đương với COUNT(types, filter) > 0.
Une fois que vous avez sélectionné vos critères de recherche et cliqué sur Appliquer les filtres, votre liste d'éléments est automatiquement modifiée pour afficher les résultats correspondant à ces critères.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Vous pouvez filtrer et personnaliser vos résultats de recherche pour trouver exactement ce que vous recherchez.
Bạn có thể lọc và tùy chỉnh kết quả tìm kiếm của mình để tìm chính xác những gì bạn muốn.
Appliquer des filtres aux e-mails :
Áp dụng bộ lọc cho email:
5.5 Règles/filtres
5.5 Quy tắc với Bộ lọc
Partout les gouvernements essaient souvent de bloquer, filtrer et censurer du contenu sur Internet.
Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet.
Lorsque vous configurez votre filtre, vous pouvez choisir vers quelle adresse e-mail vous souhaitez transférer ces messages.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
Vous pouvez enregistrer les filtres en vue de les réutiliser.
Bạn có thể lưu các bộ lọc để sử dụng lại.
Enfin le troisième chapitre est l'idée de la fin du pétrole, cette fin entropique, où toutes les pièces détachées des voitures, nos pneus, filtres à huile, hélicoptères, avions -- où sont les paysages où toutes ces choses finissent ?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Avec le filtre "Application", vous pouvez effectuer une recherche à l'aide du nom d'une application ou d'un package.
Với bộ lọc "Ứng dụng", bạn có thể tìm kiếm theo ứng dụng hoặc theo tên gói.
Toutes ces propriétés peuvent être utilisées dans les conditions des audiences, et certaines sont également disponibles dans les filtres de rapports généraux.
Tất cả các thuộc tính người dùng này đều sử dụng được trong điều kiện Đối tượng và một vài thuộc tính trong số đó cũng sử dụng được như bộ lọc báo cáo chung.
Ce que nous croyons voir est en réalité filtré par notre esprit.
Những gì chúng ta nghĩ là chúng ta thấy, thực ra đã được lọc qua con mắt trí tuệ của riêng ta.
Comme tous les filtres, les filtres "Rechercher et remplacer" ne s'appliquent qu'aux appels collectés après que vous avez appliqué le filtre à la vue (vous ne pouvez pas les utiliser pour modifier des données d'historique).
Giống như tất cả các bộ lọc, bộ lọc tìm kiếm và thay thế chỉ áp dụng cho các lần truy cập được thu thập sau khi bạn đã áp dụng bộ lọc cho chế độ xem (bộ lọc không thể thay đổi dữ liệu lịch sử).
Et on a découvert, et l'OMS l'a repris à son compte, qu'un vêtement de coton propre replié huit fois, peut éliminer 80 pour cent des bactéries de l'eau qu'on y filtre.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc.
Selon les autorisations que vous lui attribuez, l'utilisateur peut gérer d'autres utilisateurs, effectuer des tâches administratives telles que la création de propriétés et de filtres supplémentaires, et afficher les données des rapports.
Tùy thuộc vào quyền mà bạn chỉ định, người dùng đó có thể quản lý những người dùng khác, thực hiện các công việc quản trị, chẳng hạn như: tạo thêm thuộc tính và bộ lọc, cũng như xem dữ liệu báo cáo.
Le filtre utilisé exclut les appels pour lesquels le champ "Nom d'hôte" contient "adwords.google.com".
Bộ lọc được sử dụng sẽ loại trừ các lần truy cập mà trường Tên máy chủ chứa "ads.google.com."
Une feuille de calcul au format CSV, contenant les blocs d'annonces filtrés, est automatiquement téléchargée.
Bảng tính định dạng CSV được tự động tải về, chứa các đơn vị quảng cáo được lọc.
Il s'agit de jouer avec ces filtres.
Đây là cách thư giãn với những bộ lọc đó

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.