finesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finesse trong Tiếng pháp.

Từ finesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại giao, khoa ngoại giao, sự tinh vi, sự khéo léo, sự tinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finesse

ngoại giao

(diplomacy)

khoa ngoại giao

(diplomacy)

sự tinh vi

(sophistication)

sự khéo léo

(smartness)

sự tinh tế

(refinement)

Xem thêm ví dụ

Il y as un célèbre terroriste irlandais qui une fois résuma avec finesse ce point.
Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay.
Et ben,... quelle finesse psychologique.
Ừm,... cậu đang mất đi sự sáng suốt.
L’introduction du livre des Proverbes en explique l’objectif : “ Les proverbes de Salomon le fils de David, le roi d’Israël, pour connaître sagesse et discipline, pour discerner les paroles d’intelligence, pour recevoir la discipline qui rend perspicace, la justice et le jugement et la droiture, pour donner aux personnes inexpérimentées la finesse, au jeune homme connaissance et capacité de réflexion. ” — Proverbes 1:1-4.
Mục đích của sách Châm-ngôn được giải thích trong lời mở đầu: “Châm-ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, Vua Y-sơ-ra-ên: đặng khiến cho người ta hiểu-biết sự khôn-ngoan và điều khuyên-dạy, cùng phân-biệt các lời thông-sáng; để nhận-lãnh điều dạy-dỗ theo sự khôn-ngoan, sự công-bình, lý-đoán, và sự chánh-trực; hầu cho người ngu-dốt được sự khôn-khéo, gã trai-trẻ được sự tri-thức và sự dẽ-dặt [“khả năng suy nghĩ”, NW]”.—Châm-ngôn 1:1-4.
La finesse de son ouïe, le requin la doit en partie aux cellules sensibles à la pression qui tapissent ses flancs.
Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập.
" De la finesse et de la subtilité pour obtenir un résultat! "
'Sử dụng mưu lược và kế hoạch để đạt mục tiêu.'
Il s'agit de relier différents domaines de perception, comme la dureté, la finesse, la luminosité ou l'obscurité, et les phonèmes que nous utilisons pour parler.
Và âm vị mà chúng ta có thể nói chuyện cùng.
Regardez la finesse des inscriptions sur le tuyau.
Hãy nhìn những chi tiết phức tạp trên ống tẩu.
Au début, il n'avait aucune finesse.
Lúc đầu, anh ta không có mưu mẹo gì.
Sa finesse d’esprit force le respect de tous, y compris des non-Juifs.
Người Do Thái lẫn Dân ngoại đều khâm phục khả năng suy luận sâu sắc của ông.
Tout en finesse!
Trò lạng lách của hockey thôi mà.
Quand on offre l’hospitalité, l’important, ce à quoi il faut faire attention, n’est ni la finesse de la nourriture ou des boissons, ni la qualité des divertissements, ni autre chose de ce genre.
Khi bày tỏ lòng hiếu khách, điều quan trọng, hay cái cần phải nhấn mạnh, không phải là thức ăn đồ uống linh đình, hay là các trò giải trí cầu kỳ, v.v...
Elle n'est que rage, aucune finesse.
Cô ta nóng nảy, không khéo léo.
Lorsqu'il y a trois mois de cela, j'en ai parlé avec Craig, il a répondu, non sans finesse, " ce n'est pas un problème si vous avez une solution ".
Khi tôi trình bày với ngài Craig điều này 3 tháng trước, ông ấy đã nói với tôi, điều này sẽ chỉ là vấn đề nếu cô có cách giải quyết.
Il faut gérer ça avec finesse.
Giờ ta phải tiếp cận việc này với sự tế nhị.
Cette préparation, associée à la sagesse que Dieu accorde, ‘ donnera aux personnes inexpérimentées la finesse, au jeune homme connaissance et capacité de réflexion ’. — Proverbes 1:4.
Sự dạy dỗ này, cùng với sự khôn ngoan mà Đức Chúa Trời ban, sẽ khiến “người ngu-dốt được sự khôn-khéo, gã trai-trẻ được sự tri-thức và sự dẽ-dặt”.—Châm-ngôn 1:4.
Et vous savez, les gens ont dit, "Aimee, tu sais, tu as de la vitesse -- tu as une vitesse naturelle -- mais tu n'as pas les bases ou la finesse sur la piste.
Và, các bạn biết đấy, người ta nói rằng, "Aimee, bạn biết ko, bạn có tốc độ - bạn có tốc độ tự nhiên -- nhưng bạn không có bất kỳ kỹ năng hoặc thể chất để đi xuống đường chạy đua kia.
– Je pense, dit Bartolo, non sans finesse, que Votre Excellence doit le savoir mieux que moi
– Tôi nghĩ, Bartolo nói mà không thiếu sự xảo quyệt, rằng đức ông phải biết rõ điều đó hơn cả tôi
” (Actes 17:34). Paul a fait preuve d’une grande finesse en félicitant les Athéniens pour leurs croyances sincères, quoique fausses, plutôt que de les condamner parce qu’ils n’avaient pas la connaissance exacte.
(Công-vụ 17:34) Thay vì chỉ trích những người ở thành A-thên thiếu sự hiểu biết chính xác, Phao-lô đã khen họ có lòng sốt sắng với đạo, dù niềm tin đó là sai lầm. Ông đã xử sự khôn ngoan biết bao!
Pour intéresser ses auditeurs, Paul a eu la finesse de citer directement des textes* grecs qui avaient sans doute leur respect.
Để thu hút người nghe, Phao-lô đã khôn khéo trích trực tiếp các tác phẩm Hy Lạp mà cử tọa của ông hẳn rất tôn trọng*.
La prochaine fois, un peu de finesse.
Lần sau hãy khéo léo một chút.
“ Aucune autre version ne rend cette particularité remarquable avec autant de finesse et de constance ”, a déclaré M. Thomson à propos de la Traduction du monde nouveau.
(Liên Hiệp Thánh Kinh Hội) Ông Thomson nói về bản New World Translation: “Hình như không có bản dịch nào khác khai thác điểm xuất sắc này cách trọn vẹn và thường xuyên như thế”.
Salomon s’émerveille de la finesse et de la douceur du cou de la jeune fille.
Vua Sa-lô-môn ca ngợi cái cổ thon và mịn màng của nàng.
elle a brunie et est devenue sans finesse.
Cô ta trở nên quá đen đủi và thô kệch!
Ils n'ont aucune finesse.
Còn em nghe chúng chỉ là thường dân thôi, ông anh .
Non sans raison est sa finesse.
Không có mà không có lý do chính là mảnh của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.