fiscal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiscal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiscal trong Tiếng pháp.

Từ fiscal trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính sách thuế khóa, thuế khóa, xem fisc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiscal

chính sách thuế khóa

adjective (Politique fiscale) chính sách thuế khóa)

thuế khóa

adjective

xem fisc

adjective

Xem thêm ví dụ

En effet, sous certaines conditions, une exonération fiscale est accordée aux couples qui vendent une deuxième propriété à la suite d’un divorce.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Si vous êtes une entreprise implantée aux États-Unis ou un particulier résidant aux États-Unis, ou bien une entreprise étrangère ayant des activités aux États-Unis, vous devez demander un numéro d'identification fiscale (tel qu'un numéro TIN ou un numéro SSN) si vous n'en possédez pas encore.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Adressez-vous à votre conseiller fiscal ou à l'administration fiscale.
Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS.
Le but est d'enfreindre le droit fiscal.
Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ!
Nous nous détestons sur le contrôle des armes, et l'avortement, et l'environnement, mais sur ces problèmes fiscaux, ces importants problèmes fiscaux, nous ne sommes pas du tout aussi divisé que ce que les gens disent.
Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói.
Pour obtenir des conseils en matière de fiscalité ou des informations sur des questions plus techniques liées à votre cas particulier, veuillez consulter votre conseiller fiscal.
Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế.
En cas de commande dans ces États, Google paye la taxe directement aux autorités fiscales des États.
Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang.
Si vous devez fournir ce type d'informations, les détails seront indiqués sur la page "Informations fiscales" de votre compte.
Nếu bạn được yêu cầu cung cấp thông tin về thuế, chi tiết sẽ có sẵn trên trang Thông tin về thuế trong tài khoản của bạn.
Notez que nous ne serons pas en mesure de vous rembourser les montants précédemment retenus, car ces derniers sont directement reversés à l'administration fiscale, dans le cadre des taxes fédérales en vigueur aux États-Unis.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Cela permettait à Rome d’avoir la mainmise sur la province et de se procurer des rentrées fiscales sans pour autant devoir y envoyer une armée nombreuse.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Par exemple, tous les certificats de l'année fiscale 2013-2014 doivent être envoyés au plus tard le 30 avril 2014.
Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014.
Veuillez nous communiquer vos informations fiscales pour être en mesure de vendre des livres dans le plus grand nombre de pays possible, y compris aux États-Unis.
Để bán sách ở nhiều quốc gia nhất có thể, bao gồm cả Hoa Kỳ, hãy gửi thông tin thuế.
Quand les législateurs, entre autres, réfléchissent au développement économique, ils pensent d'abord aux avatanges fiscaux pour les entreprises, à des diminutions des taxes foncières, aux crédits d'impôts à la création d'emploi, vous savez, il y a des millions de ces programmes partout.
Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa.
Accéder à la page "Informations fiscales" de votre compte
Chuyển đến trang Thông tin thuế của bạn ngay bây giờ
La classification correcte des dettes est essentielle quand on considere une image fidèle de la santé fiscale d'une entreprise.
Số nợ cũng là một xem xét chính trong việc xác định sức khỏe của một công ty.
Pourquoi les évadés fiscaux, les officiels corrompus, les négociants d'armes, et d'autres, devraient-ils capables de nous cacher leurs identités, à nous, le public ?
Tại sao những người trốn thuế, quan chức chính phủ tham nhũng, những tên buôn vũ khí và nhiều tên khác, có thể che giấu danh tính khỏi chúng ta - là công chúng?
S'il change, vous devez mettre à jour vos informations fiscales en plus de celles spécifiées dans votre profil de paiement.
Nếu đổi tên, bạn sẽ cần cập nhật thông tin thuế của mình ngoài thông tin hồ sơ thanh toán.
Et nous voulons déplacer les systèmes qui permettent que les personnes qui étaient auparavant des charges fiscales fassent désormais partie de l'assiette fiscale.
Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế.
L'évasion fiscale, c'est des foutaises.
Cái tội trốn thuế đó đúng là ngớ ngẩn.
Lorsque vous vous inscrivez à Google Ads, vous devez choisir un statut fiscal : particulier, entrepreneur individuel ou personne morale.
Khi đăng ký Google Ads, bạn sẽ cần chọn trạng thái thuế Cá nhân, Doanh nghiệp cá nhân hoặc Pháp nhân hợp pháp.
Tous les éditeurs ne sont pas tenus de fournir leurs informations fiscales.
Không phải tất cả các nhà xuất bản đều bắt buộc phải cung cấp thông tin về thuế.
Pour fraude fiscale.
Vì tội trốn thuế.
Pour les États qui n'appliquent pas de règles autonomes, un nexus sera automatiquement appliqué dans chaque administration fiscale de l'État.
Đối với các tiểu bang không phải tiểu bang tự trị, tùy chọn dựa trên điểm đến sẽ tự động giả định rằng bạn có mối liên hệ với mỗi cơ quan thuế ở tiểu bang.
Si vous avez reçu un paiement de notre part précédemment, nous vous enverrons un formulaire fiscal, si nécessaire.
Nếu trước đây bạn đã nhận được thanh toán của chúng tôi, bạn sẽ vẫn nhận được biểu mẫu thuế từ chúng tôi, nếu cần.
Dans ce cas, aucun formulaire fiscal n'est nécessaire.
Trong trường hợp này, không bắt buộc biểu mẫu thuế nào cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiscal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.