timbre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timbre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timbre trong Tiếng pháp.

Từ timbre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tem, âm sắc, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timbre

tem

noun

Mon passe-temps est de collectionner les timbres.
Thú riêng của tôi là sưu tầm tem.

âm sắc

noun

c’est la manière dont j’aime décrire le timbre, la tonalité —
là cách mà tôi muốn miêu tả âm sắc, màu sắc của âm

dấu

noun

Je ne sais pas où vous avez eu le timbre.
Tôi chỉ không biết cậu lấy dấu bưu điện ở đâu.

Xem thêm ví dụ

Ensuite, nous apportions les périodiques mis sous enveloppes au deuxième étage de la poste et nous aidions le personnel à les trier et à les timbrer.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Notre fils est timbré.
Con trai chúng ta giờ bị thế này.
Des timbres.
Tem thư.
Le timbre d'Eerie.
Cái tem Eerie.
Dans le panneau de notes qui accompagne cette œuvre j'ai photographié un timbre officiel d'Adolph Hitler et une imitation de ce timbre réalisée par les services secrets britanniques avec l'image de Hans Frank.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
La taxe prélevée, appelée stamp duty – littéralement, droit de timbre –, a été mise au point pour la première fois aux Pays-Bas en 1624 après un concours public visant à trouver une nouvelle forme d'impôt.
Hệ thống thuế này lần đầu tiên được nghĩ ra tại Hà Lan vào năm 1624 sau một cuộc cạnh tranh công khai để tìm một hình thức mới của thuế.
Oui, je sais, mais ça ne se fait pas de dessiner le timbre.
Phải, Cha biết, cưng, nhưng không phải con vẽ nó lên được.
On adore les gens timbrés.
Chúng tôi thích mấy người điên điên lắm.
Le 14 juin 2007, l’administration des postes estonienne a émis le timbre commémoratif ci-contre.
Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên.
Il m'a montré ses timbres.
Hắn đã đưa tôi xem bộ sư tập tem.
Les objets ainsi taxés doivent souvent être physiquement timbrés dans des bureaux gouvernementaux officiels après paiement de la taxe, bien que certaines alternatives comme le paiement annuel d'une somme fixe ou l'achat de timbres adhésifs soient des méthodes plus pratiques et habituelles.
Các mặt hàng thường có thể chất đóng dấu tại cơ quan Chính phủ phê duyệt sau khi nộp thuế, mặc dù phương pháp liên quan đến thanh toán hàng năm một khoản tiền cố định hoặc mua tem dính thực tế và phổ biến hơn.
C'était un timbre.
Đó là con dấu.
Timbres, enveloppes...
Tem, phong bì...
Des timbres de quelques îles.
Tem của một số hòn đảo.
La stratégie ici, est que si un patient vient nous voir avec un organe malade ou endommagé, vous pouvez prendre un tout petit morceau de tissu de cet organe, moitié moins grand qu'un timbre-poste, vous pouvez ensuite désassembler ce tissu, et observer ses composants de base, les propres cellules du patient, vous les prélevez, cultivez et rassemblez ces cellules à l'extérieur du corps en grandes quantités, et ensuite nous utilisons du matériau de soutien.
Chiến thuật ở đây là nếu bệnh nhân có 1 cơ quan bị thương hay bị bệnh bạn có thể lấy 1 mẩu rất nhỏ của mô từ cơ quan đó nhỏ hơn 1 nửa kích cỡ 1 con tem sau đó tách mô đó ra quan sát các thành phần cơ bản các tế bào riêng của bệnh nhân hãy lấy các tế bào đó ra trồng và phát triển các tế bào đó với số lượng lớn bên ngoài cơ thể sau đó sử dụng các vật liệu chống đỡ
Le 26 février 2006, la poste française édite trois timbres représentant des personnages de Spirou et Fantasio, dessinés par José Luis Munuera.
Vào ngày 26 tháng 2 năm 2006, Bưu điện Pháp phát hành một loạt 3 tem Spirou et Fantasio, theo hình vẽ của José-Luis Munuera.
Une ville de timbrés.
Thành phố quần quèkhông biết.
J'ai besoin que tu redeviennes la garce timbrée.
Tớ muốn cậu lại điên khùng thêm lần nữa.
Dans le cas du timbre « Audrey Hepburn », trente exemplaires n'ont pas été rendus.
Với con tem Audrey Hepburn, đã có 30 bản không được trả lại.
Qu'allez-vous faire des timbres?
Cô định làm gì với những con tem này?
Si l’on dépliait cette structure plissée, on obtiendrait une surface variable selon les espèces : quatre pages (de format 21 × 29,7 cm) pour l’homme ; une page pour le chimpanzé et un timbre-poste pour le rat. — Pour la science.
Vỏ não của con người, nếu cán mỏng ra, thì rộng độ bốn trang giấy đánh máy; bộ óc của con khỉ hắc tinh tinh chỉ chiếm một trang; và bộ óc con chuột chiếm một khoảng bằng con tem (Scientific American).
L'oiseau a été représenté sur les timbres-poste de quelques pays, y compris l'île de Man, avec quatre timbres différents, et la Gambie, où l'oiseau n'est pourtant pas présent.
Quạ mỏ đỏ được thể hiện trên tem bưu chính của một số ít quốc gia và lãnh thổ, bao gồm đảo Man, với bốn con tem khác nhau, và Gambia, nơi con chim không hiện diện.
Mais moi, ça m'a pris 10 ans pour imaginer mettre un pli sous enveloppe, et coller un timbre.
Tôi thì phải mất cả thập kỷ chỉ để nghĩ tới việc cho cái gì đó vào phong thư và dán tem.
Le terme « philatélie » est attribué à Gustave Herpin dans la revue Le Collectionneur de timbres-poste du 15 novembre 1864.
Từ tem học (tiếng Pháp: philatélie) được Georges Herpin sử dụng lần đầu tiên trên tạp chí Le Collectioneur de timbres-poste vào 15 tháng 11 năm 1864.
Non, pas un bout de papier: un timbre-poste.
Không, không phải, không phải một mẩu giấy, mà là một tem thư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timbre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.