flat tire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flat tire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flat tire trong Tiếng Anh.

Từ flat tire trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẹp lốp, lốp bẹp, lốp xì hơi, xịt lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flat tire

bẹp lốp

noun

lốp bẹp

noun

lốp xì hơi

noun

xịt lốp

noun

Xem thêm ví dụ

Sadly, he ended up in an unfamiliar area with a flat tire.
Buồn thay, anh ta dừng ở khu vực lạ với 1 bánh xe xì hơi.
But it wasn’t flat tires or the bus—it was a powerful earthquake!
Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh!
Well, before or after the flat tire?
Trước hay sau khi nổ bánh xe?
It's a flat tire.
Đó là bánh xe xì hơi.
Then the motorcycle had a flat tire.
Thế rồi chiếc xe mô tô bị xì lốp.
Then the car shook more and more, and I thought, “I must have four flat tires!”
Rồi chiếc xe càng lắc mạnh hơn nữa, và tôi nghĩ: “Chắc hẳn tôi có bốn bánh xe bị nổ lốp!”
At that moment I felt the car shake and thought, “I must have a flat tire.”
Vào lúc đó, tôi cảm thấy chiếc xe lắc mạnh và nghĩ: “Chắc hẳn tôi bị nổ lốp bánh xe.”
In the afternoon, we encountered a car stranded on the roadside with a flat tire.
Vào buổi trưa, chúng tôi gặp một chiếc xe hơi bị bỏ lại bên đường với một bánh xe bị xẹp.
If they drive a car, can your children safely carry out simple maintenance, such as changing a fuse, the oil, or a flat tire?
Nếu được phép lái xe, con có biết những thao tác bảo trì đơn giản như thay nhớt, bu-gi hoặc bánh xe không?
Well, I wish I could help you out, but I got a bar packed with people... waiting to hear a band whose singer is stuck 50 miles from here with a flat tire.
Chú ước có thể giúp mấy đứa, nhưng chú có một quán bar chật kín người... đang chờ nghe hát trong khi ca sĩ chính đang bị bể bánh xe cách đây 50 dặm.
This trip was known to take up to four hours, and frequently resulted in the radiator boiling over, flat tires, or broken fan belts; recent inclement weather would result in cars becoming mired in the mud.
Chuyến đi này được biết là phải mất đến bốn tiếng đồng hồ, và thường xuyên dẫn đến bộ tản nhiệt sôi, lốp xe phẳng, hoặc đai quạt bị hỏng; thời tiết khắc nghiệt sẽ khiến xe ô tô trở nên mệt mỏi trong bùn.
And people really took us up on this, so much so that if you got a flat tire on the AIDS ride, you had trouble fixing it, because there were so many people there asking you if you needed help.
Và mọi người thực sự làm việc đó đến nỗi mà nếu bạn bị xẹp lốp xe trên đường AIDS, bạn sẽ gặp vấn đề để sửa nó, vì có quá nhiều người hỏi bạn xem bạn có cần được giúp đỡ không.
Got a flat tire.
Bị bể vỏ.
Slow leaks in the sanctifying dimension of marriage often cause marriages to become flat tires.
Những vấn đề nhỏ nhặt trong khía cạnh thuộc linh của hôn nhân thường có thể khiến cho hôn nhân thất bại.
You don't rob a bank when the getaway car has a flat tire.
Anh không cướp nhà băng khi chiếc xe tẩu thoát của anh bị xì lốp.
After repairing a flat tire, I continued another 15 miles [24 km] to Záhor.
Sau khi vá bánh xe xẹp, tôi đạp xe 24 kilômét nữa mới đến Záhor.
It has a flat tire.
Nhìn có vẻ như anh ta bị nổ lốp.
Said he had a flat tire, but the way he carried on I imagine this is false.
Ảnh nói là bị bể vỏ xe nhưng theo cách nói của ảnh, tôi nghĩ điều đó không đúng.
He said we had a flat tire.
Hắn ta nói ta bể lốp xe.
Hey, Ray, these guys have got a flat tire.
Ray, họ bể lốp xe rồi.
Can anyone fix a flat tire?
Có ai có thể vá cái lốp xẹp này không?
"Go help people fix their flat tires even though you know the dinner line is going to get longer."
"Giúp mọi người sửa xe bị xẹp lốp dù cho bạn biết rằng hàng người xếp hàng để ăn tối sẽ dài hơn đấy."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flat tire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.