flow out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flow out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flow out trong Tiếng Anh.

Từ flow out trong Tiếng Anh có nghĩa là ộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flow out

ộc

verb

Xem thêm ví dụ

The water then flows out of the swamps as the Luapula River.
Dòng nước sau đó chảy ra khỏi đầm lầy và trở thành sông Luapula.
This is the only natural river that flows out from the lake.
Đây là con sông tự nhiên duy nhất chảy ra khỏi hồ.
Water flowed out of one vessel through a small hole at the bottom and into another.
Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ.
(Proverbs 12:8) A discerning person does not allow words to flow out of his mouth hastily.
(Châm-ngôn 12:8) Người thông sáng tránh nói năng hấp tấp.
* When he went over to the river that flowed out of the garden of Eden, he saw fish.
* Khi đến dòng sông bắt nguồn từ vườn Ê-đen thì người thấy cá.
They make you pay more in withholding just to help their cash flow out.
Họ làm cho bạn trả nhiều tiền hơn vào chiếm giữ tài sản chỉ để giúp dòng tiền mặt của họ chạy ra
We got flow out here.
Chúng tôi bị trào ở đây.
He caused water to flow out of the rock for them;
Ngài đã vì họ khiến nước chảy ra từ trong tảng đá;
Two eyes at the bottom, optic nerve flowing out from the back.
Hai mắt ở phía dưới, thần kinh giác mạc tủa ra từ phía sau.
And she broke out into such a crying fit that her tears flowed out down onto her mother's face.
Và cô ấy đã nổ ra vào phù hợp với một như khóc mà nước mắt chảy xuống cô mẹ phải đối mặt.
So true is this universal fact of ceremonial funeralization that it seems reasonable to conclude that it flows out of human nature.
Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra.
And we can follow where they flow out from that tumor site, so we can see the first places where that cancer might travel.
Và chúng ta tiêm màu nhuộm này vào trong mạch máu
Each autumn money flowed out of the city as harvests were purchased and—in an effort to attract money back—interest rates were raised.
Mỗi mùa thu tiền chảy ra khỏi thành phố dưới dạng thu hoạch được mua và trong một nỗ lực để thu hút tiền trở lại, lãi suất đã được nâng lên.
He explored the Lualaba and, failing to find connections to the Nile, returned to Lake Bangweulu and its swamps to explore possible rivers flowing out northwards.
Sau khi thám hiểm vùng Lualaba nhưng không thấy sự kết nối nào với sông Nile, Livingstone quay trở lại Hồ Bangweulu và những bãi đầm lầy của nó để tìm kiếm những dòng sông chảy về hướng Bắc.
We do it constantly in our everyday speech because our words flow out of us spontaneously just as we think of them or have need of them.
Thế nhưng chúng ta lại rất thường làm điều này khi nói chuyện hằng ngày, vì các lời nói của chúng ta phát ra tự nhiên theo như chúng ta nghĩ và khi chúng ta cần.
And the point of these is they are, not quite, the secrets of happiness, but they are things that I think happiness will flow out the side from.
Và điểm chính là đây, những việc này gần như là bí mật của hạnh phúc, nhưng đó là những điều mà tôi nghĩ hạnh phúc sẽ xuất phát từ phía cho đi.
The main river is the Regen, which is formed by the conjunction of White Regen and Black Regen and flows out of the mountains towards the city of Regensburg.
Sông chính là sông Regen, được hình thành bởi sự kết hợp của sông Regen trắng và Regen đen và rời núi chảy về phía thành phố Regensburg. ^ Bavarian Forest delights with nature’s elegant artistry
The point where the Arikaree River flows out of Yuma County and into Cheyenne County, Kansas is the lowest point in the State of Colorado at 1,010 meters (3,315 feet) elevation.
Các điểm mà dòng sông Arikaree trong Yuma County và thành Cheyenne County, Kansas là điểm thấp nhất ở tiểu bang Colorado ở 1.010 mét (3.315 feet) độ cao.
Water flows continuously from upstream to downstream from the fall of rain or the flow of rivers from neighbouring countries right down to where it is used or flows out to sea,
Chu trình nước bắt đầu từ thượng nguồn, chảy xuống hạ lưu theo sông suối, theo mưa và đổ ra biển.
The Kanas River, flowing out of the lake, later merges with the Hemu River to form the Burqin River, which itself discharges into the Irtysh River at Burqin Town, the county seat of Burqin County.
Các sông Kanas chảy ra khỏi hồ, sau đó hợp lưu với sông Hemu để hình thành sông Burqin,đổ vào sông Irtysh tại thị trấn Burqin, huyện lỵ của Burqin.
Finally, to draw out the very last drops, the beam was weighted with stones on one end to create the maximum, crushing pressure.39 And yes, the oil is bloodred as it first flows out.
Cuối cùng, để ép ra những giọt dầu ô liu cuối cùng, cái đòn với một đầu là đá được đè xuống để tạo ra sức nghiền tối đa.39 Và đúng vậy, khi mới ép ra thì dầu có màu đỏ như máu.
Water flows north out of the lake, and near the outlet there is a 70-meter (230 ft) waterfall.
Nước chảy ra khỏi hồ ở phía bắc và gần lối thoát ra là một thác nước cao 70 m (230 ft).
When I had a different discount rate for my one year out cash flows and my two year out cash flows, and it was these exact numbers.
Khi tôi đã có 1 tỷ lệ chiết k khấu khác nhau cho tôi một năm trong dòng tiền mặt và tôi hai năm trong dòng tiền mặt, và nó đã những con số chính xác.
The reason for this difference between the two sides of the Moon is still not fully understood, but it seems that most of the dark lavas that flowed out to produce the maria formed under the Earth-facing half.
Lý do cho sự khác biệt này giữa hai mặt của Mặt Trăng vẫn chưa được hiểu đầy đủ, nhưng có vẻ như hầu hết các dung nham đen chảy ra để tạo ra các biển hình thành ở nửa Mặt Trăng hướng về Trái đất.
The smallest river system, the Torsa Chhu, known as the Amo Chhu in its northern reaches, also flows out of Tibet into the Chumbi Valley and swiftly through western Bhutan before broadening near Phuntsholing and then flowing into India.
Hệ thống sông nhỏ nhất, Torsa Chhu, được gọi là Amo Chhu ở phía bắc của nó, cũng chảy ra khỏi Tây Tạng vào thung lũng Chumbi và nhanh chóng qua phía tây Bhutan trước khi mở rộng gần Phuntsholing và sau đó chảy vào Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flow out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.